A. The bus was too crowded for Sally not to get a seat.
B. The bus was so crowded that there was nowhere for Sally to sit.
C. So crowded the bus was that Sally couldn’t get a seat.
D. The crowded bus did not prevent Sally from getting a seat.
Chọn đáp án B
"Có quá nhiều người trên xe buýt đến nỗi mà Sally không thể có chỗ ngồi."
A. sai ngữ pháp (sửa thành: The bus was too crowded for Sally to get a seat.) cấu trúc too: S + be + too + adj + (for O) + to V…
B. Xe buýt quá đông đến nỗi mà không có chỗ nào cho Sally ngồi. cấu trúc: S + be + so + adj + that + a clause (quá… đến nỗi mà…)
C. sai ngữ pháp (sửa thành: So crowded was the bus that Sally couldn’t get a seat) đảo ngữ với so: so + adj + be + S + that +…
D. sai nghĩa (Xe buýt đông đúc đã không ngăn cản được Sally có chỗ ngồi.) cấu trúc: prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247