______________ they do not have much experience; their applications have been approved.
A. Because
B. Although
C. Because of
D. In spite of
* Đáp án
* Hướng dẫn giải
B
Kiến thức về liên từ Xét các đáp án: A. Because + clause: tại vì, bởi vì (dùng để chỉ nguyên nhân cho mệnh đề trước/ sau nó) B. Although + clause: mặc dù, tuy rằng (dùng để nối 2 mệnh đề có nghĩa tương phản) C. Because of + N/ Ving: tại vì, bởi vì (dùng để chỉ nguyên nhân cho mệnh đề trước/ sau nó) D. In spite of + N/ Ving: mặc dù, tuy rằng (dùng để nối 2 mệnh đề có nghĩa tương phản) Tạm dịch: Mặc dù họ không có nhiều kinh nghiệm, đơn xin việc của họ vẫn được chấp thuận.