A. activate
B. activated
C. activating
D. to activate
A
Câu đề bài: Chuyên gia A.I muốn có trợ lí của anh ấy kích hoạt robot mới được tạo ra.
à Đáp án A. activate.
To have something done: có việc gì đó được làm, thường không phải do bản thân mình làm.
Have somebody do something: nhờ/ có ai làm việc gì.
ĐÁP ÁN A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247