A. width
B. distance
C. diameter
D. breadth
D
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ
Giải thích:
width (n): chiều rộng
distance (n): khoảng cách
diameter (n): đường kính
breadth (n): bề ngang, bề rộng
Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì
Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247