A. fiercely
B. warmly
C. keenly
D. strongly
A
Đáp án A.
Tạm dịch: Another boy, ___________ jealous of the winner of the sack race: Một cậu bé khác ghen tị với người chiến thắng cuộc đua nhảy bao bố...
Tính từ “jealous” thường đi với các trạng từ: extremely, fiercely, fairly, insanely, madly, a bit, a little, quite, rather, obsessively... Do vậy, ta chọn “fiercely” trong cây này. Fiercely jealous: vô cùng ghen tị
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247