A. standards
B. procedures
C. conditions
D. ways
A
Đáp án A.
Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.
A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.
Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.
B. procedure (n): thủ tục.
Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.
C. condition (n): điều kiện, điều khoản.
Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247