John _____ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.

Câu hỏi :

John _____ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.

A. must have completed 

B. should have completed

C. could have completed 

D. may have completed

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

Cấu trúc Modal verb + have + PP: chỉ suy đoán trong quá khứ
- Must have done: chắc chắn đã xảy ra (gần 100% chắc chắn)
- Should have done: đáng lẽ đã nên xảy ra (nhưng sự thật là không xảy ra
- Could have done: co thể xảy ra (chỉ khả năng của con người, khoảng 80% chắc chắn)
- May have done: có thể xảy ra (chỉ sự việc, khoảng 80% chắc chắn)
Tạm dịch: John đáng lý nên làm xong bài vào sáng qua nhưng tôi đã làm cho anh ấy. Anh ấy nợ tôi một lời cảm ơn

Copyright © 2021 HOCTAP247