A. imagery
B. imaginable
C. imaginary
D. imaginative
C
Kiến thức về từ loại
A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng
B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được
C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo
D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.
Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng
=> Đáp án C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247