A. communicated
B. communication
C. communicate
D. communicative
B
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Sau giới từ (of) + danh từ
Communicated(v)
Communication (n): sự giao tiếp
Communicate (v)
Communicative (a): có tính giao tiếp
=>Chọn B
Tạm dịch: Ngày nay, điện thoại di động là phương tiện giao tiếp hiệu quả trên thế giới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247