A. pensions
B. salaries
C. wages
D. incomes
B
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A.Pension /ˈpen.ʃən/ (n): tiền trợ cấp lương hưu
B.Salary /ˈsæl.ər.i/ (n): tiền lương cơ bản(theo năm)
C.Wage /weɪdʒ/ (n): tiền lương (theo tháng, theo ngày công)
D.Income /ˈɪn.kʌm/ (n): thu nhập
Tạm dịch: Lương của giáo viên sẽ tăng trung bình 1000 đô theo sự đề xuất.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247