A. likewise
B. otherwise
C. nonetheless
D. unless
C
Đáp án C
Kiến thức về từ nối
A.likewise /ˈlaɪkwaɪz/: tương tự, cũng như vậy
B.otherwise /ˈʌðəwaɪz/: mặt khác, nếu không thì
C. nonetheless /nʌnðəˈles/: tuy nhiên
D. unless /ənˈles/: trừ khi
Tạm dịch: Chỉ cần tưới những cái cây này hai lần một tuần, và tương tự như vậy với những cái cây khác trong phòng ngủ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247