A. I'd love to, but I've got a pretty tight schedule today.
B. No more time for me. I have to work with my boss.
C. I wish I had been free yesterday to have time with you.
D. Excuse me; however, I'm so busy all day from morning.
A
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Peter: "Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?" - David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247