Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Diện tích, dân số một số khu vực châu Á (năm 2008)
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ (người/km2) |
Đông Á | 11.762 | 1558,0 | |
Nam Á | 4.489 | 1517,7 | |
Đông Nam Á | 4.495 | 586,0 | |
Trung Á | 4.002 | 60,6 | |
Tây Nam Á | 7.016 | 329,9 |
Em hãy:
a) Tính mật độ dân số các khu vực của châu Á năm 2008 và ghi vào cột Mật độ ở bảng trên.
b) Vẽ biểu đồ so sánh mật độ dân số của một số khu vực châu Á theo gợi ý dưới đây:
c) Qua biểu đồ trên, em rút ra được những nhận xét gì?
a)
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ (người/km2) |
Đông Á | 11.762 | 1558,0 | 133 |
Nam Á | 4.489 | 1517,7 | 338 |
Đông Nam Á | 4.495 | 586,0 | 130 |
Trung Á | 4.002 | 60,6 | 15 |
Tây Nam Á | 7.016 | 329,9 | 47 |
c)
Mật độ dân số giữa các khu vực có sự chênh lệch nhau lớn:
⇒ Khu vực đông dân là nơi điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình, khí hậu, sông ngòi), tài nguyên giàu có (dầu mỏ, kim cương…). Khu vực thưa dân nằm sâu trong nội địa, khí hậu khắc nghiệt, khô hạn.
-- Mod Địa Lý 8
Copyright © 2021 HOCTAP247