Cho bảng số liệu:
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ CỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014
Các vùng |
Tổng số đô thị |
Trong đó |
||||
TP trực thuộc TW |
TP trực thuộc tỉnh |
Thị xã |
Thị trấn |
Số dân (nghìn người) |
||
Cả nước |
731 |
5 |
64 |
47 |
615 |
30035,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
176 |
|
17 |
6 |
153 |
2806,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
124 |
2 |
8 |
5 |
109 |
6001,2 |
Bắc Trung Bộ |
99 |
|
6 |
10 |
83 |
2066,5 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
77 |
1 |
9 |
4 |
63 |
3305,7 |
Tây Nguyên |
58 |
|
5 |
4 |
49 |
1599,9 |
Đông Nam Bộ |
47 |
1 |
5 |
8 |
33 |
9893,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
150 |
1 |
14 |
10 |
125 |
4361,6 |
Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Sự phân bố đô thị và số dân đô thị tương đương nhau giữa các vùng.
B. Các vùng phía Bắc có số lượng đô thị và số dân đô thị nhiều hơn các vùng phía Nam.
C. Sự phân bố đô thị và số dân đô thị không giống nhau giữa các vùng.
D. Các vùng có diện tích lớn thì có số lượng đô thị và số dân đô thị nhiều.
Sự phân bố đô thị và số dân đô thị không đều giữa các vùng.
- Tập trung nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
- Thưa thớt nhất ở các vùng núi Trung du múi núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
Chọn C.
-- Mod Địa Lý 12
Copyright © 2021 HOCTAP247