Dựa vào bảng số liệu sau, tính mật độ dân số của một số nước, thế giới và điền tiếp vào chỗ chấm (…) trong bảng dưới đây:
Tên nước |
Diện tích (km2) |
Dân số - 2001 (Triệu người) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
So với thế giới (Cao hơn hay thấp hơn) |
VIỆT NAM | ||||
TRUNG QUỐC | ||||
INĐÔNÊXIA | ||||
THẾ GIỚI |
Tên nước |
Diện tích (km2) |
Dân số - 2001 (Triệu người) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
So với thế giới (Cao hơn hay thấp hơn) |
VIỆT NAM | 329 314 | 78,7 | 239,0 | Cao hơn |
TRUNG QUỐC | 9 597 000 | 1 273,3 | 132,7 | Cao hơn |
INĐÔNÊXIA | 1 919 000 | 206,1 | 107,4 | Cao hơn |
THẾ GIỚI | 135 641 000 | 6 137,0 | 45,2 |
-- Mod Địa Lý 7
Copyright © 2021 HOCTAP247