\[\frac{-b\pm\sqrt{b^2-4ac}}{2a}\]
$$\lim_{a \rightarrow b}$$
\[\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{\sqrt {{x^2}{y^2}} }}\]
Câu 5: Cho số phức \(\left( {z - 5i + 2} \right)\left( {i + 2} \right) = 10.\) Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z .\)
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i.
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3i.
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3.
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Chọn C
\[\begin{array}{l}\left( {z - 5i + 2} \right)\left( {i + 2} \right) = 10 \Leftrightarrow z - 5i + 2 = \frac{{10}}{{i + 2}}\\ \Leftrightarrow z = \frac{{10}}{{i + 2}} + 5i - 2 = \frac{{10(2 - i)}}{{(i + 2)(2 - i)}} + 5i - 2 = 2 + 3i\\ \Rightarrow \overline z = 2 - 3i.\end{array}\]
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;0), B(2;0;1) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x - y - 1 = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q).
A. \(\left( P \right):x + y - 3z - 1 = 0.\) B. \(\left( P \right):x - 2y - 6z + 2 = 0.\)
C. \(\left( P \right):2x + 2y - 5z - 2 = 0.\) D. \(\left( P \right):x + y - z - 1 = 0.\)
Chọn D
Ta có: \[\overrightarrow {AB} \left( {2; - 1;1} \right),\] VTPT của (Q) là: \[\overrightarrow n \left( {1; - 1;0} \right).\]
Mặt phẳng (P) nhận \[\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow n \] làm cặp VTCP suy ra VTPT của (P) là \[{\overrightarrow n _P} = \left( {\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow n } \right) = \left( {1;1; - 1} \right)\]
Phương trình mặt phẳng (P) là: \[\left( P \right):1\left( {x - 1} \right) + 1\left( {y - 1} \right) - 1\left( {z - 0} \right) = 0\] hay \[\left( P \right):x + y - z - 1 = 0.\]
Câu 7: Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(z\left( {2i - 3} \right) - 8i.\overline z = - 16 - 15i.\) Tính \(S = a + 3b.\)
A. S = 4. B. S = 3. C. S = 6. D. S = 5.
-- Mod Tiếng Anh 12
Copyright © 2021 HOCTAP247