Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể):

+

 \({{ - 1} \over 2}\)

 \({5 \over 9}\)

 \({1 \over {36}}\)

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 \({{ - 1} \over 2}\)

 - 1

 

 

 

\({5 \over 9}\)

 

 

 

 

 \({1 \over {36}}\)

 

 

 

 

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 

 

 

 

+

 \({{ - 1} \over 2}\)

 \({5 \over 9}\)

 \({1 \over {36}}\)

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 \({{ - 1} \over 2}\)

 - 1

 

 

 

\({5 \over 9}\)

 

 

 

 

 \({1 \over {36}}\)

 

 

 

 

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 

 

 

 

 

Hướng dẫn giải

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mãi chung.

Lời giải chi tiết

+

 \({{ - 1} \over 2}\)

 \({5 \over 9}\)

 \({1 \over {36}}\)

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 \({{ - 1} \over 2}\)

 - 1

 \({1 \over {18}}\)

 \({{ - 17} \over {36}}\)

 \({{ - 10} \over 9}\)

\({5 \over 9}\)

 \({1 \over {18}}\)

 \({{10} \over 9}\)

 \({7 \over {12}}\)

 \({{ - 1} \over {18}}\)

 \({1 \over {36}}\)

 \({{ - 17} \over {36}}\)

 \({7 \over {12}}\)

 \({1 \over {18}}\)

 \({{ - 7} \over {12}}\)

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 \({{ - 10} \over 9}\)

 \({{ - 1} \over {18}}\)

 \({{ - 7} \over {12}}\)

 \({{ - 11} \over 9}\)

+

 \({{ - 1} \over 2}\)

 \({5 \over 9}\)

 \({1 \over {36}}\)

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 \({{ - 1} \over 2}\)

 - 1

 \({1 \over {18}}\)

 \({{ - 17} \over {36}}\)

 \({{ - 10} \over 9}\)

\({5 \over 9}\)

 \({1 \over {18}}\)

 \({{10} \over 9}\)

 \({7 \over {12}}\)

 \({{ - 1} \over {18}}\)

 \({1 \over {36}}\)

 \({{ - 17} \over {36}}\)

 \({7 \over {12}}\)

 \({1 \over {18}}\)

 \({{ - 7} \over {12}}\)

 \({{ - 11} \over {18}}\)

 \({{ - 10} \over 9}\)

 \({{ - 1} \over {18}}\)

 \({{ - 7} \over {12}}\)

 \({{ - 11} \over 9}\)

Copyright © 2021 HOCTAP247