RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
1. Điền tr/ch; s/x; r/d/gi; l/n:
2. Lựa chọn từ điền vào chỗ trống:
a. vây, dây, giây: vây cá; sợi dây; dây điện; vây cánh; dây dưa; giây phút; bao vây.
b. viết, giết, diết: giết giặc, da diết; viết văn; giết chết
c. vẻ, dẻ, giẻ: hạt dễ, da dẻ, vẻ vang, văn về; giẻ lau; mảnh dẻ; vẻ đẹp; gỉe rách.
3. Chọn s và x: Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất. Sấm rền vang, chớp lóe sáng rạch xé cả không gian. Cây sung già trước cửa 8ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.
4. Điền uốc, uốt: Thắt lưng buộc bụng; buột miệng nói ra; cùng một duộc; con bạch tuộc; thẳng đuồn đuột; quả dưa chuột (dưa leo); bị chuột rút (bị vọp bẻ); trắng muốt; con chẫu chuộc.
5. Dấu hỏi hay dấu ngã: vẽ tranh; biểu quyết; dè bỉu; bủn rủn; dai dẳng; hưởng thụ; tưởng tượng; ngằy giỗ; lỗ mãng; cổ lỗ; ngẫm nghĩ.
6. Chữa lỗi chính tả:
Cần sửa thành: căn dặn, rằng, kiêu căng
Cần sửa thành: tre, chắn, ngang, chẳng, rừng, chặt.
Cần sửa thành: cắn răng.
7 . Viết chính tả (theo SGK Ngữ văn 6, tập một).
Copyright © 2021 HOCTAP247