(Đặt
Những nguồn năng lượng
Thuận lợi
Bất lợi
gió
nhiều
không phải luôn có sẵn
nước/ thủy điện
sạch và an toàn
đắt, không có sẵn
mặt trời
có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn
đắt
khí đốt sinh học
có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn
gây hại, gây ô nhiễm
Những nguồn năng lượng
Thuận lợi
Bất lợi
gió
nhiều
không phải luôn có sẵn
nước/ thủy điện
sạch và an toàn
đắt, không có sẵn
mặt trời
có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn
đắt
khí đốt sinh học
có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn
gây hại, gây ô nhiễm
hạt nhân
có thể phục hồi được và sạch
đắt tiền, nguy hiểm
than đá, dầu, khí tự nhiên
nhiều
gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm
hạt nhân
có thể phục hồi được và sạch
đắt tiền, nguy hiểm
than đá, dầu, khí tự nhiên
nhiều
gây hại, có thể cạn kiệt, gẫy ô nhiễm
Compare your answers with a partner.
(So sánh những câu trả lời với một bạn học)
Example:
I think biogas is renewable.
Me too. I also think it is abundant and cheap.
Tạm dịch:
Ví dụ: A: Tôi nghĩ khí đốt có thể phục hồi được.
B: Tôi cũng thế. Tôi cũng nghĩ nó nhiều và rẻ.
3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1
(Nhìn vào những bức hình và hoàn thành những câu này, sử dụng những từ trong phần 1)
Hướng dẫn giải:
1. Solar; safe 2. non-renewable
3. Wind; clean 4. dangerous; expensive
Tạm dịch:
1. Năng lượng mặt trời là có thể phục hồi. Tuy nhiên, nó sạch và an toàn.
2. Sử dụng than đá gây ô nhiễm, và nó không thể phục hồi được.
3. Năng lượng gió thì nhiều. Và nó cũng sạch và an toàn.
4. Năng lượng hạt nhân có thể phục hồi và sạch. Nhưng nó nguy hiểm và đắt.
4. Listen and repeat. Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns.
(Nghe và lặp lại. Từ nào được nhấn ở âm tiết đầu tiên và từ được nhấn ở âm tiết thứ hai? Đặt chúng vào những cột thích hợp)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
Ooo
oOo
dangerous
plentiful
limited
easily
energy
expensive
abundant
convenient
enormous
Ooo
oOo
dangerous
plentiful
limited
easily
energy
expensive
abundant
convenient
enormous
5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
(Đọc những câu sau và đánh dấu (') vào những từ được gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. a'nother, re'newable
2. convenient, a’bundant
3. 'limited, environment
4. 'plentiful, 'easily
5. ex'pensive, ’dangerous
Tạm dịch:
1. Than đá sẽ được thay thế bằng một nguồn có thể phục hồi được.
2. Năng lượng gió thuận tiện và nhiều.
3. Khí thiên nhiên bị giới hạn và nó gây hại đến môi trường.
4. Năng lượng mặt trời nhiều và có thể được thay thế dễ dàng.
5. Năng lượng hạt nhân thì đắt và nguy hiểm.
Copyright © 2021 HOCTAP247