Trang chủ Lớp 7 Khác Lớp 7 SGK Cũ Bài 30. Ôn tập phần I: Động vật không xương sống Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

-  Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

-  Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ……….

Đặc điểm

Ngành …………..

Đặc điểm

Các ngành …….

Đặc điểm

Đại diện ………….

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện ………….

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện ………….

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện ………….

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện ………….

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện ………….

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện ………….

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện ………….

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện ………….

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ……….

Đặc điểm

Ngành ……….

Đặc điểm

 

Đại diện ………….

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện ………….

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện ………….

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện ………….

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện ………….

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện ………….

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Ngành ……….

Đặc điểm

Ngành …………..

Đặc điểm

Các ngành …….

Đặc điểm

Đại diện ………….

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện ………….

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện ………….

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện ………….

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện ………….

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện ………….

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện ………….

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện ………….

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện ………….

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ……….

Đặc điểm

Ngành ……….

Đặc điểm

 

Đại diện ………….

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện ………….

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện ………….

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện ………….

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện ………….

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện ………….

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Hướng dẫn giải

 

Ngành Động vật nguyên sinh

Đặc điểm

Ngành Ruột khoang

Đặc điểm

Các ngành Giun

Đặc điểm

Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành  Thân mềm

Đặc điểm

Ngành Chân khớp

Đặc điểm

 

Đại diện

Ốc sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện

Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện

Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện

Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện

Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện

Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Ngành Động vật nguyên sinh

Đặc điểm

Ngành Ruột khoang

Đặc điểm

Các ngành Giun

Đặc điểm

Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành  Thân mềm

Đặc điểm

Ngành Chân khớp

Đặc điểm

 

Đại diện

Ốc sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện

Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện

Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện

Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện

Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện

Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Copyright © 2021 HOCTAP247