Language Focus
1. Match each verb to its past participle.
(Em hãy ghép động từ với phân từ quá khứ của nó.)
2. Complete the expressions. Use for or since.
(Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng since hoặc for.)
for a period of time since a point of time
for five months since Tuesday
for a period of time since a point of time
for five months since Tuesday
Dịch bài:
for a period of time: trong một khoảng thời gian
for five months: trong năm tháng
since a point of time: từ một mốc thời gian
since Tuesday: từ thứ Ba
..... five minutes
..... January
..... 1990
..... the summer
..... three hours
..... two weeks
..... Friday
..... 20 years
..... five minutes
..... January
..... 1990
..... the summer
..... three hours
..... two weeks
..... Friday
..... 20 years
Hướng dẫn giải:
for five minutes for three hours
since January for two weeks
since 1990 since Friday
since the summer for 20 years
Tạm dịch:
for five minutes: trong 5 phút
for three hours: trong 3 giờ
since January: từ tháng 1
for two weeks: trong 2 tuần
since 1990: từ năm 1990
since Friday: từ thứ 6
since the summer: từ mùa hè
for 20 years: trong 20 năm
3. Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets.
(Hãy hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.)
a. I ______ here since last week. (live)
b. We _______ in that restaurant for two weeks. (not eat)
c. I ______ her since yesterday. (not see)
d. They _______ Quang Trung School since last year. (attend)
e. My Dad _______ for this company for 20 years. (work)
f. Ba _______ stamps since 1995. (collect)
Hướng dẫn giải:
a. I have lived here since last week.
b. We haven't eaten in that restaurant for two weeks.
c. I haven't seen her since yesterday.
d. They have attended Quang Trung School since last year.
e. My Dad has worked for this company for 20 years.
f. Ba has collected stamps since 1995.
Tạm dịch:
a. Tôi đã sống ở đây từ tuần trước.
b. Chúng tôi đã không ăn trong nhà hàng đó trong hai tuần.
c. Tôi chưa gặp cô ấy kể từ hôm qua.
d. Họ đã theo học trường Quang Trung từ năm ngoái.
e. Bố tôi đã làm việc cho công ty này trong 20 năm.
f. Ba đã sưu tâm tem từ năm 1995.
4. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box.
(Hoàn thành hội thoại sau, dùng Hình thức đúng của động từ cho trong khung.)
Ba: Hi. My name’s Ba.
Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom.
Ba: Are you a newcomer here?
Tom: Yes. I (1)_______ here since last week.
Ba: I’m sure you’ll love this place.
Tom: I (2) _______ so. How long _____ you (3) _______ here?
Ba: For 15 years.
Tom: So you must know the area very well. (4)_______ there a post office near here?
Ba: Yes. There's one next to my house. Why?
Tom: Ah! I (5) ________ to send this postcard to my parents.
Ba: Let me have a look. Oh! It (6) ________ very beautiful. Where's your house?
Tom: In London. _______ you ever (7) ________ there?
Ba: Not yet. But I (8) _______ it through films and magazines. I’m going there with my father next summer.
Tom: That’s great. I hope to see you again over there.
Hướng dẫn giải:
(1) have been (2) hope
(3) have you lived (4) Is
(5) want (6) looks
(7) Have you ever been (8) saw
Tạm dịch:
Ba: Xin chào. Tên mình là Ba.
Tom: Rất vui được gặp bạn, Ba. Mình là Tom.
Ba: Bạn có phải là người mới đến đây không?
Tom: Đúng vậy. Mình đã ở đây từ tuần trước.
Ba: Mình chắc chắn bạn sẽ thích nơi này.
Tom: Mình hy vọng vậy. Bạn sống ở đây bao lâu rồi?
Ba: 15 năm rồi.
Tom: Vậy chắc là bạn phải biết khu vực rất rõ. Có bưu điện nào gần đây không?
Ba: Có. Có một cái bên cạnh nhà tôi. Bạn có việc gì hả?
Tom: Ừ! Mình muốn gửi bưu thiếp này cho bố mẹ mình.
Ba: Cho mình xem với. Oh! Nó trông rất đẹp. Nhà của bạn ở đâu?
Tom: Ở London. Đã bao giờ bạn tới đó chưa?
Ba: Chưa. Nhưng mình đã thấy nó qua các bộ phim và tạp chí. Mình sẽ đến đó với cha mình vào mùa hè tới.
Tom: Thật tuyệt. Mình hy vọng sẽ gặp lại bạn ở đó.
5. Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once.
(Hãy nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.)
different expensive cheap
modern long same large
different expensive cheap
modern long same large
a) The magazine is not as large as the newspaper.
b) Lipton tea is different from Dilmah tea.
c) The red dictionary is ________ the blue dictionary.
d) The bag on the left is________ the bag on the right.
e) The toy cat is_______ the toy dog.
f) Hoa’s backpack is________ Lan's backpack.
g) The snake is_______ the rope.
h) The pocket-watch is________ the wristwatch.
i) The ruler is________ the eraser.
Hướng dẫn giải:
a. The magazine is not as large as the newspaper.
b. The English newspaper is different from the Vietnamese newspaper.
c. The red dictionary is different from the blue dictionary.
d. The bag on the left is the same as the bag on the right.
e. The cat is not as large as the dog.
f. Hoa’s backpack is the same as Lan’s backpack.
g. The snake is not as long as the rope.
h. The pocket-watch is not as modern as the wristwatch.
i. The ruler is not as cheap as the eraser.
Tạm dịch:
different (adj): khác
expensive (adj): đắt
cheap (adj): rẻ
modern (adj): hiện đại
long (adj): dài
same (adj): giống
large (adj): rộng
a. Tờ tạp chí không lớn bằng tờ báo.
b. Báo tiếng Anh khác với báo tiếng Việt.
c. Quyển ừ điển màu đỏ khác với quyển từ điển màu xanh.
d. Chiếc túi bên trái cũng giống như túi bên phải.
e. Con mèo không lớn bằng con chó.
f. Ba lô của Hoa cũng giống như ba lô của Lan.
g. Con rắn không dài bằng sợi dây thừng.
h. Đồng hồ bỏ túi không hiện đại như đồng hồ đeo tay.
i. Cái thước không rẻ bằng cục tẩy.
Copyright © 2021 HOCTAP247