Các loại từ láy |
Từ láy bộ phận |
Từ láy toàn bộ |
Ví dụ |
Thăm thẳm Mếu máo, liêu xiêu |
Đăm đăm, bần bật |
Đặc điểm |
Biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối |
Các tiếng lặp lại hoàn toàn
|
Các loại từ láy |
Từ láy toàn bộ |
Từ láy bộ phận |
|
Ví dụ |
Mãi mãi |
Khe khẽ |
Mếu máo, liêu xiêu |
Nghĩa |
Có nghĩa nhấn mạnh |
Có nghĩa giảm nhẹ |
Bỏ tiếng láy thì không còn rõ nghĩa |
Kết luận |
Nghĩa của từ láy toàn bộ do tiếng gốc quyết định |
Nghĩa của từ láy bộ phận khác với nghĩa của tiếng gốc |
Đề bài. Tìm các từ láy có trong ba câu sau rồi sau đó đặt câu với những từ láy vừa tìm được: "Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhã nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người."
Gợi ý làm bài
Để dễ dàng phân biệt được hai loại từ láy: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận, đặc điểm về nghĩa của từ láy, các em có thể tham khảo bài soạn Từ láy.
Copyright © 2021 HOCTAP247