(Nối những từ theo nghĩa của chúng)
1 - c. to preserve = to keep a tradition alive
2 - e. to worship = to show respect and love for something or someone
3 - a. performance = a show
4 - b. a ritual = an act of special meaning that you do in the same way each I time
5 - d. to commemorate = to remember and celebrate something or someozst
Tạm dịch:
1. giữ cho một truyền thống sống mãi
2. thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó
3. một màn trình diễn
4. một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc
5. nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó
2. Complete the sentences using the words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng những từ trong phần 1.)
Hướng dẫn giải:
1. commemorate
2. worship
3. reserve
4. ritual
5. performance
Tạm dịch:
1. Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng nhớ thánh Gióng, anh hùng truyền thống của chúng ta.
2. Ở chùa Hương, chúng tôi dâng cúng Phật một mâm trái cây dể thờ cúng ngài.
3. Nhờ vào công nghệ, chúng ta có thể bảo tồn văn hóa của chúng ta cho thế hệ tương lai.
4. Trong hầu hết lễ hội ở Việt Nam, nghi thức thường bắt đầu bằng việc đốt nhang.
5. Màn trình diễn rắn Lệ Mật nói về lịch sử của làng.
3. Match the nouns with each verb. A noun can go with more than one verb.
(Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với hơn 1 động từ.)
Hướng dẫn giải:
1. WATCH - a ceremony, a show
2. HAVE - all
3. WORSHIP - a god, a hero
4. PERFORM - a ritual, a ceremony, a show
4. Look at the table below. What can you notice about these words?
(a. Nhìn vào bảng bên dưới. Bạn chú ý gì về những từ này?)
Hướng dẫn giải:
They are all words with more than 2 syllables.
They end with suffix -ion or -ian.
Tạm dịch:
Tất cả chúng là những từ nhiều hơn hai âm tiết.
Chúng kết thúc bởi hậu tố là -ion hoặc -ian.
b. Now listen and repeat the words.
(Bây giờ lắng nghe và lặp lại các từ.)
Click tại đây để nghe:
5. Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.
(Nghe và nhấn những từ bên dưới. Chú ý phần cuối.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. pro'cession 2. com'panion 3. pro'duction 4. compe'tition
5. poli'tician 6. mu’sician 7. his'torian 8. lib'rarian
Tạm dịch:
1. diễu hành
2. đồng hành
3. sản xuất
4. cạnh tranh
5. chính trị gia
6. nhạc sĩ
7. lịch sử gia
8. thủ thư
6. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen an repeat.
(Đọc những câu sau và đánh dấu vào âm nhấn trong những từ gạch dưới, sau đó nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. com'panion
2. participation
3. attention
4. his'torians
5. tra'dition
Tạm dịch:
1. Voi là bạn đồng hành tốt của người dân ở buôn Đôn
2. Đua voi cần sự tham gia của người cưỡi giỏi.
3. Đua voi thu hút sự chú y của đám đông.
4. Nhà sử học Việt Nam biết nhiều về những lễ hội ở Việt Nam.
5. Nó là một truyền thông khi chúng ta đốt nhàng khi đi chùa.
Copyright © 2021 HOCTAP247