Hãy lấy ví dụ minh họa các sinh vật thích nghi với môi trường có độ ẩm khác nhau theo mẫu trên bảng 43.2
Bảng 43.2. Các nhóm sinh vật thích nghi với độ ẩm khác nhau của môi trường.
Nhóm sinh vật
Tên sinh vật
Môi trường sống
Thực vật ưa ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật ưa ẩm
Nhóm sinh vật
Tên sinh vật
Môi trường sống
Thực vật ưa ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật ưa ẩm
Hãy lấy ví dụ minh họa các sinh vật thích nghi với môi trường có độ ẩm khác nhau theo mẫu trên bảng 43.2
Bảng 43.2. Các nhóm sinh vật thích nghi với độ ẩm khác nhau của môi trường.
Nhóm sinh vật
Tên sinh vật
Môi trường sống
Thực vật ưa ẩm
- Cây lúa nước
- Cây cói
- Cây thài lài
- Cây ráy
- Ruộng lúa
- Bãi ngập ven biển
-Dưới tán rừng
- Dưới tán rừng
Thực vật chịu hạn
- Cây xương rồng
- Cây thuốc bỏng
- Cây phi lao
-Cây thông
- Bãi cát
- Trong vườn
- Bãi cát ven biển
-Trên đồi
Động vật ưa ẩm
- Ếch
-Ốc sên
- Giun đất
- Hồ, ao
- Trên thân cây
- Trong đất
Nhóm sinh vật
Tên sinh vật
Môi trường sống
Thực vật ưa ẩm
- Cây lúa nước
- Cây cói
- Cây thài lài
- Cây ráy
- Ruộng lúa
- Bãi ngập ven biển
-Dưới tán rừng
- Dưới tán rừng
Thực vật chịu hạn
- Cây xương rồng
- Cây thuốc bỏng
- Cây phi lao
-Cây thông
- Bãi cát
- Trong vườn
- Bãi cát ven biển
-Trên đồi
Động vật ưa ẩm
- Ếch
-Ốc sên
- Giun đất
- Hồ, ao
- Trên thân cây
- Trong đất
Copyright © 2021 HOCTAP247