shift [∫ift] (n): ca, kíp
biologist [bai'ɔlədʒist] (n): nhà sinh vật học
project ['prədʒekt] (n): đề án, dự án
to join hands: nắm tay nhau, cùng nhau
caring (adj): quan tâm tới người khác; chu đáo
responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n): trách nhiệm
household chores (n): việc nhà, việc vặt trong nhà-
to leave home for school : đến trường
suitable ['su:təbl] (adj): phù hợp
to rush to (v): xông tới, lao vào
to be willing (to do sth) : sẵn sàng làm cái gì
to give a hand: giúp một tay
eel [ i:l] (n): con lươn
attempt [ə'tempt]: sự cố gắng
to win a place at university: thi đỗ vào trường đại học
to take out the garbage: đổ rác
mischievous ['mist∫ivəs] (adj): tinh nghịch, tai quái
obedient (to sb/sth) [ə'bi:djənt] (adj): biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
hard-working (adj): chăm chỉ
to mend [mend] (v): sửa chữa
close-knit ['klousnit] (adj): gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
to support [sə'pɔ:t] (v): ủng hộ
to share one's feeling: chia sẻ tình cảm với nhau
to come up (v): được đặt ra
frankly ['fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực
to feel + adj: cảm thấy
secure [si'kjuə] (adj): an tâm
separately (adv): riêng rẽ, tách biệt nhau
to shake hands: bắt tay
to play tricks (on sb): chơi xỏ ai.
to apply to sb [ə'plai]: thích hợp với ai; có hiệu quả
interest ['intrəst] (n): sở thích
secret ['si:krit] (n): điều bí mật
to make a decision = to decide: quyết định
upbringing ['ʌpbriηiη] (n): sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
to get on well with: hòa đồng với
harmonious [hɑ:'mɔniəs] (adj) : không có sự bất đồng hoặc ác cảm
to reserve sth (for sb/sth) [ri'zə:v] (v) = to book (v): đặt trước
coach : xe chở khách đường dài
spread out : cover a large area: trải dài, tản ra
leftover: thức ăn thừa
to sound + adj: nghe có vẻ
all over the place: khắp mọi nơi
to get together: họp lại
a kid : đứa trẻ
to end up: kết thúc
family rule : qui tắc trong gia đình
let sb do sth
allow + sb to do sth
be allowed to + do sth
have to + do sth
permit + sb/sth
great grandfather (n) : ông cố, ông cụ
message ['mesidʒ]: thông điệp, thông báo
exam result (n): kết quả thi
address [ə'dres]: địa chỉ
Complete each of the following sentences with the correct form of the word from the box
|
Để giúp các em ghi nhớ từ vựng mới được học, ngoài việc thực hành bài tập minh họa, HOCTAP247 gửi đến các em một số câu hỏi Trắc nghiệm Unit 1 lớp 12 Vocabulary, cùng học và thực hành trực tuyến nhé!
Each of us must take ______ for our own actions.
Xem câu 4 - câu 10 để thi thử online trong phần trắc nghiệm.
Trong quá trình học bài và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247.
Copyright © 2021 HOCTAP247