Lớp
Tần số
[10, 19]
1
[20, 29]
14
[30, 39]
21
[40, 49]
73
[50, 59]
42
[60, 69]
13
[70, 79]
9
[80, 89]
4
[90, 99]
2
N = 179
Lớp
Tần số
[10, 19]
1
[20, 29]
14
[30, 39]
21
[40, 49]
73
[50, 59]
42
[60, 69]
13
[70, 79]
9
[80, 89]
4
[90, 99]
2
N = 179
Tính khối lượng trung bình của một của khoai tây. Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[10, 19]
14,5
1
[20, 29]
24,5
14
[30, 39]
34,5
21
[40, 49]
44,5
73
[50, 59]
54,5
42
[60, 69]
64,5
13
[70, 79]
74,5
9
[80, 89]
84,5
4
[90, 99]
94,5
2
N = 179
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[10, 19]
14,5
1
[20, 29]
24,5
14
[30, 39]
34,5
21
[40, 49]
44,5
73
[50, 59]
54,5
42
[60, 69]
64,5
13
[70, 79]
74,5
9
[80, 89]
84,5
4
[90, 99]
94,5
2
N = 179
Từ đó, khối lượng trung bình của một củ khoai tây là:
\(\eqalign{
& \overline x \approx 48,35g \cr
& {s^2} \approx 194,64 \cr
& s \approx 13,95 \cr} \)
Copyright © 2021 HOCTAP247