Tóm tắt bài
Từ Vựng Unit 11 Lớp 12
bit (n): miếng mẩu
chew (v): nhai/(n): sự nhai
digest (v): tiêu hóa
- digestible (adj): dễ tiêu hóa
- digestion (v): sự tiêu hóa
dip into (v): xem lướt qua
distinct (adj): riêng biệt
- distinctness (n): sự khác biệt
- distinctly (v)
here and there: đó đây
in a word: nói tóm lại
knit (v): đan/(n): đồ đan
make it: đến nơi
pick up (v): nhặt lên
plot (n): cốt truyện
reunite (v): đoàn tụ
swallow (v): nuốt
witty (adj): dí dỏm
- wittiness (n): sự hóm hỉnh
- wittily (adv)
wizard (n): thầy phù thủy
thriller (n): truyện giật gân, ly kỳ
romance (n): sách trữ tình
science fiction (n): khoa học viễn tưởng
craft (n): thủ công (sách)
biography (n): tiểu sử
Complete these sentences, using the word from the box.
thriller romance novel science fiction craft comic
biography autobiography dictionary atlas
|
- A book listing words, their etymology, meaning, etc. is called a(n) __________.
- A book which is a collection of maps is a(n) _________.
- A _________ book is a book in which the story is told with pictures.
- A book that someone writes about their own life is called a(n) ________
- A book that some writes about someone else's life is a(n) ________
- A book that tell an exciting story, especially one about crime or spying is called a(n) _______
- A book about a love affair is called a(n) ________
- A(n) _______ is a long written story in which the characters and events are usually imaginary.
- A book about imaginary future events and characters, often dealing with space travel and life on the other planets, is called a(n) _______ book.
- A book teaching traditional skills of making things by hand is a(n) _________book.
Key
- a dictionary: từ điển
- an atlas: bản đồ câm
- a comic book: truyện tranh
- an autobiography: tự truyện, hồi ký
- a biography: tiểu sử
- a thriller: truyện trinh thám
- a romance: truyện trữ tình
- a novel: tiểu thuyết
- science fiction book: sách khoa học viễn tưởng
- craft book: sách thủ công
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 11 Lớp 12
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 11 Books chương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề sách. Để mở rộng vốn từ vựng về đề tài các loại sách mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 12 Vocabulary.
-
-
A.
imagine
-
B.
imagination
-
C.
imaginative
-
D.
imaginarily
-
-
A.
pleasure
-
B.
novel
-
C.
page
-
D.
review
-
-
A.
romance
-
B.
fiction
-
C.
biography
-
D.
science
-
-
A.
reviews
-
B.
chews and digests
-
C.
swallows
-
D.
dips into
-
-
A.
source
-
B.
pile
-
C.
amount
-
D.
sum
Câu 2 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 12 Water Sports - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!