appalled (adj): bị choáng
appeal [ə'pi:l] (v): kêu gọi
dedicated ['dedikeitid] (adj): tận tụy, cống hiến
disaster-stricken (adj): bị thiên tai tàn phá
epidemic [,epi'demik] (n): bệnh dịch
hesitation [,hezi'tei∫n] (n): sự do dự
initiate [i'ni∫iit] (v): khởi đầu
tsunami [tsu'na:mi] (n): sóng thần
wash (away) (v): quét sạch
wounded ['wu:ndid] (adj): bị thương
soldier ['souldʒə] (n): người lính
delegate ['deligit] (n): người đại diện
convention [kən'ven∫n] (n): hiệp định
federation [,fedə'rei∫n] (n): liên đoàn
emergency [i'mə:dʒensi] (n): sự khẩn cấp
temporary ['temprəri] (adj): tạm thời, lâm thời
headquarters (HQ) ['hed'kwɔ:təz] (n): sở chỉ huy
colleague [kɔ'li:g] (n): bạn đồng nghiệp
livelihood ['laivlihud] (n): cách kiếm sống
arrest [ə'rest] (v): bắt giữ
aim [eim] (v): nhắm
relief [ri'li:f] (n): sự trợ giúp
comprise [kəm'praiz] (v): gồm có,bao gồm
impartial [im'pɑ:∫əl] (adj): công bằng, vô tư
neutral ['nju:trəl] (n): nước trung lập
relieve [ri'li:v] (v): an ủi
peacetime ['pi:staim] (n): thời bình
agency ['eidʒənsi] (n): cơ quan, tác dụng
stand for: là chữ viết tắt của cái gì.., tha thứ
stand in :đại diện cho
objective [ɔb'dʒektiv] (adj): (thuộc) mục tiêu
potential [pə'ten∫l] (adj)/ (n): tiềm năng
advocate (v): biện hộ
humanitarian (adj): nhân đạo
exploitation [,eksplɔi'tei∫n] (n): sự khai thác
abuse [ə'bju:s] (v)/(n): lạm dụng
symbol ['simbəl] (n): biểu tượng
catastrophe (n): thảm hoạ
approximately [ə'prɔksimitli] (adv): khoảng chừng
vulnerable (adj): có thể bị tổn thương
smallpox ['smɔ:lpɔks] (n): bệnh đậu mùa
endorse [in'dɔ:s] (v): xác nhận
campaign (n): chiến dịch
influenza [,influ'enzə] (n): bệnh cúm
focused ['foukəst] (adj): điều tiêu
analysis (n): sự phân tích
WTO (World Trade Organization) [wə:ld] [treid] [,ɔ:gənai'zei∫n]: tổ chức thương mại thế giới
UN (United Nations) [ju:'naitid] ['nei∫n]: Tổ chức Liên Hiệp Quốc
UNICEF (United Nations Children's Fund): Quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốc
WHO (World Health Organization) [wə:ld] [hel] [,ɔ:gənai'zei∫n]: tổ chức y tế thế giới
WWF (World Wildlife Fund) [wə:ld]['waildlaif][fʌnd]: Quỹ quốc tế bảo vệ động vật hoang dã
AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome): hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Under the global "health for all" strategy, WHO (the World Health Organization) and its members have placed special emphasis (1) _____ the developing countries. Nevertheless, the benefits of WHO's international health work are benefited by all countries, including the most developed ones. For example, all nations have benefited from their contributions to the WHO programs that led to the global (2) _____ of smallpox and to better and cheaper ways of controlling tuberculosis.
(3) _____ is a key word in WHO's programs. The organization believes that immunization, (4) _____ prevents the six major diseases of childhood-diphtheria, measles, poliomyelitis, tetanus, tuberculosis, and whooping cough-should be (5) _____ to all children who need it. WHO is leading a worldwide campaign to provide effective immunization for all children in (6) _____ with UNICEF. Provision of safe drinking water for all is one of the objectives of the International Drinking Water Supply and Sanitation Decade proclaimed by the UN General Assembly in 1980 and (7) _____ by WHO. WHO is also active in international efforts to combat the diarrheal diseases, killers of infants and young children. The widespread introduction of oral rehydration salts, together with improved drinking water supply and sanitation will greatly reduce childhood mortality from diarrhea.
WHO's program for primary health (8) _____ comprises eight essential elements:
These eight elements were defined in the Declaration of Alma-Ata, which emerged from the International Conference, on Primary Health Care in 1978.
1. a. on b. in c. for d. with
2. a. campaign b. spread c. eradication d. epidemic
3. a. Prevent b. Prevention c. Preventable d. Prevented
4. a. whom b. whose c. that d. which
5. a. prepared b. concerned c. interested d. available
6. a. organization b. establishment c. cooperation d. protection
7. a. supported b. related c. treated d. attracted
8. a. attention b. care c. medicine d. danger
9. a. a b. an c. the d. Ø
10. a. infect b. infected c. infectious d. infection
1. a. on b. in c. for d. with
2. a. campaign b. spread c. eradication d. epidemic
3. a. Prevent b. Prevention c. Preventable d. Prevented
4. a. whom b. whose c. that d. which
5. a. prepared b. concerned c. interested d. available
6. a. organization b. establishment c. cooperation d. protection
7. a. supported b. related c. treated d. attracted
8. a. attention b. care c. medicine d. danger
9. a. a b. an c. the d. Ø
10. a. infect b. infected c. infectious d. infection
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 14 International Organizations - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề các tổ chức quốc tế. Để mở rộng vốn từ vựng liên quan đến đề tài các tổ chức quốc tế mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 12 Vocabulary.
All payments to the ICRC are _______ and are received as donations.
Câu 6 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học mới Unit 15 Women In Society - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247