Intonation: The rising-falling tune.
(Ngữ điệu: Thăng-giáng)
Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là một dạng mệnh đề phụ cho biết thời điểm diễn ra một điều gì đó. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu bằng những từ: when, before, after, as soon as, until, while.
Ex: When the phone rang, the baby woke up.
adverbial clause main clause
Complete each of the following sentences, using a suitable adverbial clause of time in the box. Use each clause once only. (Hoàn thành mỗi câu sau dùng mệnh đề trạng từ chỉ thời gian thích hợp trong khung. Mỗi mệnh đề chỉ dùng một lần.)
while they were on holiday as long as imperialism exists whenever we are in Hanoi after the war was over before you leave as he walked away when I see Mary tomorrow till you get back as soon as she arrives in Ho Chi Minh City |
Supply the correct tence form of the verbs in brackets. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Combine two sentences, using one as an adverbial clause of time with the given conjunction. (Kết hợp hai câu, dùng một câu như mệnh đề chỉ thời gian với liên từ được cho.)
1. It’s going to start raining. Let’s go out before that.
Let’s………………before………………….
2. I’ll find somewhere to live. Then I’ll aive you my address.
I………………when………………….
3. He had done his homework. Then he went to bed.
After he…………….,………………….
4. We’ll make our decision. Then we’ll let you know.
……………….as soon as……………………
5. I left school (3 years ago). I haven't met them since then.
I……………Since………………..
6. Robert was doing the examination. He suddenly began to feel ill during the examination.
Robert ……………………..while…………………….
7. Kate is going to finish the last semester. Then she’ll come back home.
……………………….. after………………………..
Choose the best answer
1. I will call you before I ________ over.
A. come B. will come C. will be coming D. came
2. After she graduates, she ________ a job.
A. got B. will get C. had got D. get
3. When I _________ him tomorrow, I will ask him.
A. saw B. have seen C. will see D. see
4. As soon as it _________ raining, we will leave.
A. stops B. stop C. had stopped D. stopped
5. By the time he comes, we will have already __________.
A. leave B. leaving C. left D. leaves
6. Whenever I ________ her, I say hello.
A. see B. will see C. will have seen D. saw
7. The next time I go to New York, I am going ________ a ballet.
A. seeing B. see C. saw D. to see
8. I will never speak to him again so long as I _______.
A. lives B. will live C. am living D. live
9. By the time Bill ____ to bed tomorrow, he will have had a full day and will be ready for sleep.
A. had gone B. will go C. goes D. went
10. As soon as I finish my report, I will call you and we ________ out for dinner.
A. went B. will go C. will have gone D. go
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | D | A | C | A | D | D | C | B |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Để ôn tập ngữ pháp vừa học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 16 lớp 12 Language Focus.
I am going to speak with the boss when the meeting _______.
Câu 6 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học mới Unit 16 The Association of Southeast Asian Nations - Vocabulary kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247