Unit 4 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Volunteer work

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Từ Vựng Unit 4 Lớp 11

(the) aged ['eidʒid] (n): người già

assistance [ə'sistəns] (n): sự giúp đỡ

be fined [faind] (v): bị phạt

behave [bi'heiv] (v): cư xử

bend [bent∫] (v): uốn cong, bẻ cong

care [keə] (n): chăm sóc

charity ['t∫æriti] (n): tổ chức từ thiện

comfort ['kʌmfət] (n): sự an ủi

co-operate [kou'ɔpəreit] (v): hợp tác

co-ordinate [kou'ɔ:dineit] (v): phối hợp

cross [krɔs] (v): băng qua

deny [di'nai] (v): từ chối

desert [di'zə:t] (v): bỏ đi

diary ['daiəri] (n): nhật ký

direct [di'rekt;  dai'rekt] (v): điều khiển

disadvantaged [,disəd'vɑ:ntidʒ] (adj): bất lợi, bất hạnh

donate [dou'neit] (v): tặng, tài trợ

donation [dou'nei∫n] (n): tài khoản, đóng góp

donor ['dounə] (n): người tài trợ

fire extinguisher ['faiə iks'tiηgwi∫ə] (n): bình chữa cháy

fund-raising [fʌnd 'reiziη] (adj): gây quỹ

gratitude ['grætitju:d] (n): lòng biết ơn

handicapped ['hændikæpt] (adj): tật nguyền

instruction [in'strʌk∫n] (n): chỉ dẫn

intersections [,intə'sek∫n] (n): giao lộ

lawn [lɔ:n] (n): bãi cỏ

martyr ['mɑ:tə] (n): liệt sỹ

mountain ['mauntin] (n): núi

mow [mou] (v): cắt

natural disaster ['næt∫rəl di'zɑ:stə] (n): thiên tai

order ['ɔ:də] (n): mệnh lệnh

order (v): ra lệnh

orphanage ['ɔ:fənidʒ] (n): trại trẻ mồ côi

overcome [,ouvə'kʌm] (v): vượt qua

park [pɑ:k] (v): đậu xe

participate in [pɑ:'tisipeit] (v): tham gia

raise money [reiz 'mʌni] (v): quyên góp tiền

receipt [ri'si:t] (n): người nhận

remote [ri'mout] (adj): xa xôi, hẻo lánh

retire [ri'taiə] (v): về hưu

rope [roup] (n): dây thừng

snatch up ['snæt∫] (v): nắm lấy

suffer ['sʌfə] (v): chịu đựng

support [sə'pɔ:t] (v): hỗ trợ

take part in [teik pɑ:t  in] (v): tham gia

tie … to …[tai] (v): buộc, cột vào

toe [tou] (n): ngón chân

touch [tʌt∫] (v): chạm

voluntarily [vɔlənt(ə)rili] (adv): một cách tình nguyện

voluntary ['vɔləntri] (adj): tình nguyện

volunteer [,vɔlən'tiə] (n): tình nguyên viên

volunteer (v): xung phong

war invalid [wɔ: in'vælideit] (n): thương binh

Complete each of the following sentences with the correct form or tense of an appropriate verb from the box.

suffer               overcome         volunteer           repair               comfort

donate              participate         join                   raise                 perform

1. Claire ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­______ at the homeless shelter once a week.

2. I've never seen this play ______ before.

3. He ______ to know that most students in the class knew even less than he.

4. He made a rash decision and now he ______ for it.

5. She ______ her difficulties to graduate.

6. Some people were in the streets ______ money for charity.

7. He ______ thousands of pounds to charity. 

8. It was too badly damaged ______.

9. Would you mind if I ______ you for a drink in the bar?

10. We encourage students ______ fully in the running of the college.

Key

1. Claire ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­volunteers at the homeless shelter once a week.

2. I've never seen this play performed before.

3. He was comforted to know that most students in the class knew even less than he.

4. He made a rash decision and now he have suffered for it.

5. She overcame her difficulties to graduate.

6. Some people were in the streets raising money for charity.

7. He donated thousands of pounds to charity.

8. It was too badly damaged to be repaired.

9. Would you mind if I joined you for a drink in the bar?

10. We encourage students to participate fully in the running of the college

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 4 Lớp 11

Trên đây là bài học Vocabulary Unit 4 tiếng Anh lớp 11 - Volunteer work, để kiểm tra và ghi nhớ từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 4 lớp 11 Vocabulary.

Câu 4 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online.

Hỏi đáp Vocabulary Unit 4 Lớp 11

Trong quá trình học bài và làm bài tập thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Copyright © 2021 HOCTAP247