accuse … of [ə'kju:z] (v): buộc tội
admit [əd'mit] (v): thừa nhận, thú nhận
announce [ə'nauns] (v): công bố
annual ['ænjuəl] (adj): hàng năm
apologize …for [ə'pɔlədʒaiz] (v): xin lỗi
athletic [æθ'letik] (adj): thuộc về điền kinh
champion ['t∫æmpjən] (n): nhà vô địch
clock [klɔk] (v): đạt, ghi được (thời gian)
compete [kəm'pi:t] (v): thi đấu
competition [,kɔmpi'ti∫n] (n): cuộc thi đấu
congratulate … on [kən'grætjuleit] (v): chúc mừng
congratulations! [kən,grætju'lei∫n]: xin chúc mừng
contest [kən'test] (n): cuộc thi đấu
creative [kri:'eitiv] (adj): sáng tạo
detective [di'tektiv] (n): thám tử
entry procedure ['entri prə'si:dʒə] (n): thủ tục đăng ký
feel like [fi:l laik] (v): muốn
find out [faind] (v): tìm ra
general knowledge quiz ['dʒenərəl 'nɔlidʒ kwiz] (n): cuộc thi kiến thức phổ thông
insist (on) [in'sist] (v): khăng khăng đòi
judge ['dʒʌdʒ] (n): giám khảo
native speaker ['neitiv 'spi:kə] (n): người bản xứ
observe [ə'bzə:v] (v): quan sát
participant [pɑ:'tisipənt] (n): người tham gia
patter ['pætə] (v): rơi lộp độp
pay [pei] (v): trả tiền
poem ['pouim] (n): bài thơ
poetry ['pouitri] (n): thơ ca
prevent … from [pri'vent] (v): ngăn ngừa, cản
race [reis] (n): cuộc đua
recite [ri'sait] (v): ngâm, đọc thơ
representative [,repri'zentətiv] (n): đại diện
score [skɔ:] (v): tính điểm
smoothly ['smu:đli] (adv): suôn sẻ
spirit ['spirit] (n): tinh thần, khí thế
sponsor ['spɔnsə] (v): tài trợ
stimulate ['stimjuleit] (v): khuyến khích
thank … for [θæηk ] (v): nhờ vào
twinkle ['twiηkl] (n): cái nháy mắt
warn … against [wɔ:n] (v): cảnh báo
windowpane ['windou'pein] (n): ô cửa kính
Complete these sentences with one appropriate word from the box.
representatives score reciting spirit awarded
worksheets sponsored participate rules announced
1. The competition's aim was to stimulate the _____ of learning English among students.
2. The competition was _________ by the Students' Parents Society.
3. The English teacher explained the competition’s _________ to the students.
4. You will have to answer the questions on the ________ within two minutes.
5. A maximum _______ for each activity is 15 points.
6. The winner will be ________ a set of CDs.
7. Time was up and the judges _______ the results.
8. To ________ in the contest, you have to work in groups of three.
9. The final competition included the _____ of three classes.
10. He had difficulty _______ the poem in front of the judges.
Key
1. The competition's aim was to stimulate the spirit of learning English among students.
2. The competition was sponsored by the Students' Parents Society.
3. The English teacher explained the competition’s rules to the students.
4. You will have to answer the questions on the worksheets within two minutes.
5. A maximum score for each activity is 15 points.
6. The winner will be awarded a set of CDs.
7. Time was up and the judges announced the results.
8. To participate in the contest, you have to work in groups of three.
9. The final competition included the representatives of three classes.
10. He had difficulty reciting the poem in front of the judges.
Trên đây là bài học Vocabulary Unit 6 tiếng Anh lớp 11 - Competitions, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 6 lớp 11 Vocabulary
______ is someone who takes part in sports competitions.
Câu 2 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành bài tập trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247