action ['æk∫n] (n): hành động
affect [ə'fekt] (v): ảnh hưởng
Africa ['æfrikə] (n): châu Phi
agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n): nông nghiệp
cheetah ['t∫i:tə] (n): con báo gêpa
co-exist [kou ig'zist] (v): sống chung, cùng tồn tại
consequence ['kɔnsikwəns] (n): kết quả
destruction [dis'trʌk∫n] (n): sự phá hủy
dinosaur ['dainəsɔ:] (n): khủng long
disappear [,disə'piə] (v): biến mất
effort ['efət] (n): nỗ lực
endangered [in'deindʒə(r)d] (adj): bị nguy hiểm, bị đe dọa
estimate ['estimit - 'estimeit] (v): ước tính
exist [ig'zist] (v): tồn tại
extinct [iks'tiηkt] (adj): tuyệt chủng
habit ['hæbit] (n): thói quen
human being ['hju:mən 'bi:iη] (n): loài người
human race ['hju:mən'reis] (n): nhân loại
in danger ['deindʒə] (exp): có nguy cơ
industry ['indəstri] (n): công nghiệp
interference [,intə'fiərəns] (n): sự can thiệp
law [lɔ:] (n): luật
make sure [meik ∫uə] (v): đảm bảo
nature ['neit∫ə] (n): tự nhiên
offspring ['ɔ:fspriη] (n): con cháu, dòng dõi
panda ['pændə] (n): gấu trúc
planet ['plænit] (n): hành tinh
pollutant [pə'lu:tənt] (n): chất gây ô nhiễm
prohibit [prə'hibit] (v) : ngăn cấm
rare [reə] (adj): hiếm
respect [ri'spekt] (n): khía cạnh
responsible [ri'spɔnsəbl] (adj): trách nhiệm
result in [ri'zʌlt] (v): gây ra
save [seiv] (v): cứu
scatter ['skætə] (v): phân tán
serious ['siəriəs] (adj): nghiêm trọng
species ['spi:∫i:z] (n): giống, loài
supply [sə'plai] (v;n): cung cấp
burn [bə:n] (v): đốt
capture ['kæpt∫ə] (v): bắt
cultivation [,kʌlti'vei∫n] (n): nghề trồng trọt
cut down [kʌt daun] (v): đốn, chặt
discharge [dis't∫ɑ:dʒ] (v): thải ra, đổ ra
discourage [dis'kʌridʒ] (v): không khuyến khích
encourage [in'kʌridʒ] (v): khuyến khích
fertilizer ['fə:tilaizə] (n): phân bón
fur [fə:] (n): lông thú
hunt [hʌnt] (v): săn
pesticide ['pestisaid] (n) : thuốc trừ sâu
pet [pet] (n): thú cưng
skin [skin] (n): da
threaten ['θretn] (v): đe dọa
wood [wud] (n): gỗ/củi
completely [kəm'pli:tli] (adv): hoàn toàn
devastating ['devəsteitiη] (adj): tàn phá
maintenance ['meintinəns] (n) : sự giữ gìn, duy trì
preserve [pri'zə:v] (v): bảo tồn
protect [prə'tekt] (v): bảo vệ
scenic feature ['si:nik 'fi:t∫ə] (n): đặc điểm cảnh vật
vehicle ['viəkl; 'vi:hikl] (n): xe cộ
abundant [ə'bʌndənt] (adj): dồi dào, phong phú
area ['eəriə] (n): diện tích
bone [boun] (n): xương
coastal waters ['koustəl 'wɔ:təz] (n): vùng biển duyên hải
east [i:st] (n): phía đông
historic [his'tɔrik] (adj): thuộc về lịch sử
island ['ailənd] (n): hòn đảo
landscape ['lændskeip] (n): phong cảnh
location [lou'kei∫n] (n): địa điểm
stone tool [stoun tu:l] (n): đồ đá
tropical ['trɔpikl] (adj): nhiệt đới
accident ['æksidənt] (n): tai nạn
blame [bleim] (v): đổ lỗi
concern [kən'sə:n] (v): quan tâm, bận tâm
familiar [fə'miljə] (adj): quen
fantastic [fæn'tæstik] (adj): hay, hấp dẫn
give up [giv ʌp] (v): từ bỏ
grateful ['greitful] (adj): biết ơn
half [hɑ:f] (n): hiệp
midway ['mid'wei] (adv): ở nửa đường
miss [mis] (v): nhớ
owe [ou] (v) : mắc nợ
point [pɔint] (n) : thời điểm
present ['preznt] (n): món quà
share [∫eə] (v): chia sẻ
Complete these sentences with the correct form of the verb in the box.
endanger scatter coexist pollute devastate
discharge prohibit survive protect capture
Key
Như vậy các em vừa xem qua nội dung bài học Vocabulary Unit 10 Lớp 11, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 11 Vocabulary.
What exactly is the influence of air pollution ______ human beings?
If people stop destroying animal's natural habitat, more species will survive and produce ______.
Câu 2 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247