astronaut ['æstrənɔ:t] (n): phi hành gia
cosmonaut ['kɔzmənɔ:t] (n): nhà du hành vũ trụ
desire [di'zaiə] (n): khát vọng
feat [fit] (n): chiến công
gravity ['græviti] (n): trọng lực
honour ['ɔnə] (v): tôn kính
last [lɑ:st] (v): kéo dài
lift off ['lift'ɔ:f] (v): phóng vụt lên
mile per hour (n): dặm/giờ
name after (v): đặt tên theo
orbit ['ɔ:bit] (n): quỹ đạo
plane crash [plein kræ∫] (n): vụ rơi máy bay
psychological tension [,saikə'lɔdʒikl 'ten∫n] (n): căng thẳng tâm lý
react [ri:'ækt] (v): phản ứng
set foot on [set fut] (exp): đặt chân lên
space ['speis] (n): vũ trụ
spacecraft ['speis'krɑ:ft] (n): tàu vũ trụ
technical failure ['teknikl 'feiljə] (n): trục trặc kỹ thuật
telegram ['teligræm] (n): điện tín
temperature ['temprət∫ə] (n): nhiệt độ
uncertainty [ʌn'sə:tnti] (n): sự không chắc chắn
venture ['vent∫ə] (n): việc mạo hiểm
weightlessness ['weitlisnis] (n): tình trạng không trọng lượng
artificial [,ɑ:’tifi∫əl] (adj): nhân tạo
carry out ['kæri'aut] (v): tiến hành
launch [lɔ:nt∫] (v): phóng tàu vũ trụ
manned ['mænd] (adj): có người điều khiển
mark a milestone ['mailstoun] (exp): tạo bước ngoặt
satellite ['sætəlait] (n): vệ tinh
achievement [ə't∫i:vmənt] (n): thành tựu
congress ['kɔηgres] (n): quốc hội Mỹ
experiment [iks'periment] (n) : cuộc thí nghiệm
Mars [ma:z] (n): sao Hỏa
mission ['mi∫n] (n): sứ mệnh, nhiệm vụ
NASA (National Aeronautics and Space Administration): cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ
return [ri'tə:n] (v): trở về
appoint [ə'pɔint] (v): bổ nhiệm
biography [bai'ɔgrəfi] (n): tiểu sử
join [dʒɔin] (v): tham gia
leap [li:p] (n): bước nhảy
MSc (Master of Science) ['mɑ:stə əv 'saiəns] (n): thạc sỹ khoa học
mankind [mæn'kaind] (n): nhân loại
pilot ['pailət] (n): phi công
quote [kwout] (n): lời trích dẫn
receive [ri'si:v] (v): nhận được
resign [,ri:'zain] (v): từ chức
step [step] (n): bước đi
contact ['kɔntækt] (v): liên lạc
figure ['figə] (n): con số, hình
hurt [hə:t] (v): làm đau
jacket ['dʒækit] (n): áo khoác
leg [leg] (n): chân
mirror ['mirə] (n): gương
try on ['trai'ɔn] (v): thử quần áo
Fill in each blank space with one appropriate from the box.
manned seriously affected space radiation groundless
weightlessness harmless journey flown appeared effects
Before man had (1) ______ in space it was thought that his physical and mental capabilities might be (2)______ by long periods of (3) ______, and that he might be endangered by high levels of (4) _______. Yuri Gagariri's first (5) _______ flight in April 1961 showed that man could live in space and, although this (6) ______ only lasted for 108 minutes, it gave encouragement to those interested in the future of (7) _______ space flight. In fact most of the early fears about man's health in space have proved (8) ______, and although several odd medical (9) _____ have been observed, none has (10) ______ affected man's ability for useful work.
Key
Before man had (1) flown in space it was thought that his physical and mental capabilities might be (2) affected by long periods of (3) weightlessness,and that he might be endangered by high levels of (4) radiation. Yuri Gagariri's first (5) space flight in April 1961 showed that man could live in space and, although this (6) journey only lasted for 108 minutes, it gave encouragement to those interested in the future of (7) manned space flight. In fact most of the early fears about man's health in space have proved (8) groundless, and although several odd medical (9) effects have been observed, none has (10) seriously affected man's ability for useful work.
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 15 Lớp 10, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 15 lớp 11 Vocabulary
The Cosmonaut Training Center at Star City, Russia was named ______ him.
Man has witnessed a great many significant ______ of science and technology in the past few decades.
Câu 8 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ vựng có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247