Filling in a form (Điền vào mẫu đơn.)
Work in pairs. Answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.)
1. On what occasions do you have to fill in a form? (Bạn phải điền vào một mẫu đơn trong các tình huống nào?)
2. What sort of information do you often have to provide when you fill in a form? (Bạn thường cần phải cung cấp dạng thông tin nào khi bạn điền vào mẫu đơn.)
Guide to answer
1. I have to fill in a form when I enroll a class or a course, book a hotel room or apply for a job.
2. When I fill in a form, I have to provide my personal information or my background.
Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B. (Các mẫu đơn thường không hỏi các câu hỏi, nhưng chúng yêu cầu thông tin. Ghép một dòng ở A với một câu hỏi ở B.)
A | B |
1. First name 2. Surname 3. Date of birth 4. Place of birth 5. Present address 6. Marital status 7. Occupation |
a. What do you do? b. Where are you living at the moment? c. Are you married or single? d. What's your first name? e. When were you born? f. What's your surname? g. Where were you born? |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
d | f | e | g | h | c | a |
Forms ask you to do certain things. Do the following (Các mẫu đơn yêu cầu em làm việc nào đó. Hãy làm những việc sau)
1. Write your name in block capitals. (Viết in hoa tên của em)
___________________________________
2. Sign your name: (Chữ ký) ______________
3. Delete where not applicable. (Loại bỏ chỗ không phù hợp)
I am a student/ an employee/ an employer.
4. Put a cross if you are male. (Đánh dấu chéo nếu em là nam)
5. Put a tick if you are female. (Đánh dấu tick nếu em là nữ)
Fill in the following form. (Điền vào mẫu đơn sau.)
THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLLMENT FORM
PLEASE WRITE IN CAPITAL LETTERS
Mr./Mrs./Miss*
Surname: NGUYEN
First name: NAM
Date of birth: NOVEMBER 15, 2000
Nationality: VIETNAMESE
Language(s): VIETNAMESE, ENGLISH
Address in your country: 102 XA DAN, DONG DA, HA NOI
Occupation: STUDENT
Reason for learning Engliish: Business/Pleasure/Exams/Others*
(if others, please specify)
How many hours a day do you want to Stay at the school?
4 HOURS
What date you want to start? NOVEMBER 4, 2016
* Delete where not applicable.
Delete where not applicable: xóa thông tin không thích hợp
Trên đây là bài học Writing Unit 2 tiếng Anh lớp 10 - School Talks hướng dẫn các em kỹ năng điền thông tin vào mẫu cho sẵn.
Để nâng cao kỹ năng viết, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Writing do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.
Why/ you/ consider/ don't/ visit/ me
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học và làm bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247