The Empire ['empaiə] State Building: tòa nhà văn phòng New York
The United Nations Headquarters ['hed'kwɔ:təz]: trụ sở Liên Hiệp Quốc
Times Square ['taimz,skweə]: quảng trường thời gian
Central Park ['sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm
well-known [‘Wel ‘noun] (adj): nổi tiếng
place [pleis] (n): nơi chốn
located [lou'keited] (adj): nằm ở
southeastern [sauθ'i:stən] (adj): phía đông nam
state [steit] (n): bang
at the point [pɔint]: tại thời điểm
mingle ['miηgl] (with sth) (v): hòa lẫn, trộn vào
harbour ['hɑ:bə] (n): cảng
ice-free ['ais'fri:] (adj): không đóng băng
season ['si:zn] (n): mùa
metropolitan [,metrə'pɔlitən] (adj): thuộc về khu đô thị
region ['ri:dʒən] (n): khu vực
total ['toutl] (adj): tất cả
area ['eəriə] (n): diện tích
square km ['kilə,mi:tə] (n): km vuông
population [,pɔpju'lei∫n] (n): dân số
found [faund] (v): thành lập
the Dutch [dʌt∫] (n): người Hà Lan
take over ['teik'ouvə] (v): tiếp quản
rename [ri:'neim] (v): đặt lại tên
unusual [ʌn'ju:ʒl] (adj): khác thường
global ['gloubəl] (adj): toàn cầu
finance [fai'næns] (n): tài chính
business ['biznis] (n): kinh doanh
New Yorker (n): người dân New York
characterise ['kæriktəraiz] (v): mô tả đặc điểm
apartment [ə'pɑ:tmənt] building (n): tòa nhà chung cư
attract [ə'trækt] (v): cuốn hút
The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do
art gallery [ɑ:t,'gæləri] (n): phòng trưng bày nghệ thuật
among [ə'mʌη] (prep.): nằm trong số
control [kən'troul] (n): sự kiểm soát, sự điều khiển
orginally [ə'ridʒnəli] (adv): ban đầu
visitor ['vizitə] (n): du khách
communication [kə,mju:ni'kei∫n] (n): thông tin liên lạc
place of interest ['intrəst] (n): danh lam thắng cảnh
cover ['kʌvə] (with sth) (v): bao bọc, bao phủ
national holiday ['næ∫nəl,'hɔlədi] (n): ngày nghỉ của cả nước
transport ['trænspɔ:t] (n): giao thông
formal ['fɔ:məl] (adj): hình thức, trang trọng
reserved [ri'zə:vd] (adj): dè dặt, kín đáo
Londoner ['lʌndənə] (n): Người Luân Đôn
make comparison [kəm'pærisn] (v): so sánh
convenient [kən'vi:njənt] ( for sb/ sth) (adj): thuận tiện
hold [hould] (v): nắm, cầm, giữ
crown [kraun] (n): vương miện
tablet ['tæblit] (n): tấm, phiến (để khắc)
torch ['tɔ:t∫] (n): ngọn đuốc
robe [roub] (n): áo choàng
Statue ['stætju:] (n): bức tượng
familiar [fə'miljə] (adj): quen thuộc
image ['imidʒ] (n): hình ảnh
island ['ailənd] (n): hòn đảo
symbolize ['simbəlaiz] (v): biểu tượng cho
symbol ['simbəl] (n): biểu tượng
enlighten [in'laitn] (v): khai sáng
gift [gift] (n): quà tặng
friendship ['frend∫ip] (n): tình hữu nghị
show [∫ou] (v): thể hiện
loose [lu:s] (adj): rộng
concrete ['kɔηkri:t] (n): bê tông
base [beis] (n): đế, nền móng
pedestal ['pedistl] (n): bệ đứng
monument ['mɔnjumənt] (n): bia tưởng niệm
copper ['kɔpə] (n): đồng
iron ['aiən] (n): sắt
frame [freim] (n): khung
make [meik] (of): làm bằng
transport [træn'spɔ:t] (v): vận chuyển
material [mə'tiəriəl] (n): chất liệu
height [hait] (n): chiều cao
weight ['weit] (n): sức nặng, trọng lượng
be situated ['sitjueitid] (adj): nằm ở
be famous ['feiməs] for (sth) (adj): nổi tiếng bởi cái gì
historic [his'tɔrik] (adj): thuộc về lịch sử
cathedral [kə'θi:drəl] (n): thánh đường, nhà thờ lớn
House of Parliament (n): tòa nghị viện
ideal [ai'diəl] (adj): lí tưởng
St. Paul : vị thánh Paul (St. = saint : vị thánh)
get away [ə'wei] from (sth): tránh xa
description [dis'krip∫n] (n): sự mô tả
town [taun] (n): thị xã, thành phố nhỏ
thin [θin] (n): gầy, mảnh khảnh
thought [θɔ:t] (n): sự suy nghĩ, ý tưởng
birthday ['bə:θdei] (n): ngày sinh nhật
clothes [klouđz] (n): trang phục
another [ə'nʌđə] (adj): khác, thêm nữa
rose [rouz] (n): hoa hồng
over there: ở đằng kia
coast [koust] (n): bờ biển
capital ['kæpitl] (n): thủ đô
nearly ['niəli] (adv): gần như
shopping center ['∫ɔpiη'sentə] (n): trung tâm thương mại
temple ['templ] (n): ngôi đền, miếu
countryside ['kʌntrisaid] (n): vùng quê
crowded ['kraudid] (adj): đông đúc, chật hẹp
tourist destination ['tuərist,desti'nei∫n] (n): điểm đến thu hút khách du lịch
Match the words in column A with their synonyms in column B
A |
B |
||
1/ well-known |
2/ match |
A/ progress |
B/ full |
3/ unite |
4/ locate |
C/ mix |
D/ combine |
5/ develop |
6/ mingle |
E/ area |
F/ odd |
7/ region |
8/ total |
G/ couple |
H/ set up |
9/ found |
10/ unusual |
I/ settle |
J/ famous |
Key
(1-J) well-known = famous: nổi tiếng
(2-G) match = couple: cặp đôi, kết hôn
(3-D) unite = combine: thống nhất
(4-I) locate = settle: định vị
(5-A) develop = progress: phát triển, tiến bộ
(6-C) mingle = mix: hòa trộn
(7-E) region = area: khu vực
(8-B) total = full: đầy đủ, tổng thể
(9-H) found = set up: thành lập
(10-F) unsual = odd: khác thường
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 15 Lớp 10, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 15 lớp 10 Vocabulary
Washington DC is the .................... city of the United States.
San Francisco is a.................... and communications center and a center for trade with Asia.
Tourists to Hawaii are...................... by its endless sandy beaches and perfect weather.
Câu 6 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCJ247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247