loose (adj) lỏng, rộng
pants (n): trousers quần (dài)
design (n, v): bản thiết kế, thiết kế
material (n): vật liệu
convenient (adj): thuận tiện
lines of poetry: những câu thơ
fashionable (adj): hợp thời trang
inspiration (n): nguồn cảm hứng
ethnic minority: dân tộc thiểu số
symbol (n): ký hiệu, biểu tượng
cross (n): chữ thập
stripe (n): sọc
striped (adj): có sọc
modernize (v): hiện đại hóa
modern (adj): hiện đại
plaid (adj); có ca-rô, kẻ ô vuông
suit (adj); trơn
sleeve (n): tay áo
short-sleeved (adj): tay ngắn
sweater (n): áo len
baggy (adj): rộng thùng thình
faded (adj): phai màu
shorts (n): quần đùi
casual clothes (n): quần áo thông thường
sailor (n): thủy thủ
cloth (n): vải
wear out (v): mòn, rách
- unique (a) độc đáo
- subject (n) chủ đề, đề tài
- embroider (v) thêu
label (n): nhãn hiệu
sale (n): doanh thu
go up = increase: tăng lên
economic (adj): thuộc về kinh tế
worldwide (adj): rộng khắp thế giới
out of fashion: lỗi thời
generation (n): thế hệ
(be) fond of = like: thích
hardly (adv): hầu như không
put on = wear: mặc vào
point of view: quan điểm
(be) proud of: tự hào về
Trên đây là tóm tắt một số từ vựng trong bài Vocabulary Unit 2 tiếng Anh lớp 9. Trong quá trình học bài và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247