to take turn (v): lần lượt
to feed- fed- fed (v): cho ăn
to plow (v): cày
to harvest (v): thu hoạch
to lie (v): nằm
mountain (n): núi
foot (n): chân
rest (n): nghỉ ngơi
journey (n): cuộc hành trình
chance (n): cơ hội
bamboo (n): cây tre
forest (n) = wood: rừng
to reach (v): đến
banyan (n): cây đa
to feel- felt- felt: cảm thấy
tired (adj): mệt
shrine (n): đền thờ
to sit- sat- sat: ngồi
snack (n) refreshment: món ăn nhẹ
to reply (v) to answer trả lời
to leave- left- left: rời bỏ
to role (v): đóng vai
village (n): làng mạc
to raise (v): chăn nuôi
cattle (n): gia súc
to fly- flew- flown: bay
to flow: chảy
real (adj) ≠ unreal: có thật
south (n): phía nam
north (n): phía bắc
west (n): phía tây
east (n): phía nam
to make- made- made: làm, chế tạo
route (n): tuyến đường
airport (n): phi trường
gas station (n): trạm xăng dầu
highway (n): xa lộ
dragon (n): con rồng
parking lot (n): nơi đậu xe
to pick someone up: đón ai
to continue = to go on: tiếp tục
fuel (n): nhiên liệu
westward (adj): hướng tây
instead of: thay vì
direction (n): hướng
to drop (v): làm rơi
through (pre): xuyên qua
exchange (adj): trao đổi
kilometer (n): kilomét
outside (pre): bên ngoài
to grow- grew- grown: trồng, mọc
to begin- began- begun: bắt đầu
beginning (n): sự bắt đầu
maize (n) = corn: ngô, bấp
part-time: bán thời gian
grocery store (n): gian hàng thực phẩm
to arrive (v): đến
nearby (adj) lân cận
baseball (n): bóng chày
to eat- ate- eaten (v): ăn
to help: giúp đỡ
to feel- felt- felt: cảm thấy
column (n): cột, mục
state (n): tiểu bang
to do chores (v): làm việc nhà
to relax (v): thư giãn
to enjoy (v): thích thú
passage (n): đoạn văn
to write- wrote- written: viết
to entitle (v): mang tựa đề
site (n) = place: nơi
to put- put- put down: lấy ra, dọn ra
blanket (n): tấm trải
to lay-laid-laid: bày ra
blind man buff: bịt mắt bắt dê
hurriedly (adv): vội vã
to gather (v) = to collect: gom, nhặt
to catch- caught- caught: bắt đuổi kịp
to run - ran- run: chạy
review (v): ôn tập
preposition (n): giới từ
to fly- flew- flown: bay
itinerary (n): lịch trình
depart (n): khởi hành
appointment (n): cuộc hẹn
to return (v): quay lại
at least: ít nhất
waterfall (n): thác nước
to reach (v): đạt đến
to wake- woke- woken (v): thức dậy
air conditioner: máy điều hoà nhiệt độ
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 3 tiếng Anh lớp 9, để củng cố từ vựng vừa được học, mời các em tham gia Trắc nghiệm Unit 3 lớp 9 Vocabulary do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.
Many people go to my village on the weekends to have a rest after _________.
Câu 4 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài, tra cứu và vận dụng từ mới, có điểm nào cần giải đáp các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247