Unit 3 lớp 9 Vocabulary - Từ vựng A trip to the countryside

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng phần Getting Started - Listen & Read Unit 3 Lớp 9

to take turn (v): lần lượt

to feed- fed- fed (v): cho ăn

to plow (v): cày

to harvest (v): thu hoạch

to lie (v): nằm

mountain (n): núi

  • mountainous (adj): có núi

foot (n): chân

rest (n): nghỉ ngơi

journey (n): cuộc hành trình

chance (n): cơ hội

bamboo (n): cây tre

forest (n) = wood: rừng

to reach (v): đến

banyan (n): cây đa

to feel- felt- felt: cảm thấy

tired (adj): mệt

  • tiredness (n): mệt mỏi

shrine (n): đền thờ

to sit- sat- sat: ngồi

snack (n) refreshment: món ăn nhẹ

to reply (v) to answer trả lời

to leave- left- left: rời bỏ

2. Từ Vựng phần Speak Unit 3 Lớp 9

to role (v): đóng vai

village (n): làng mạc

  • villager (n): dân làng

to raise (v): chăn nuôi

cattle (n): gia súc

to fly- flew- flown: bay

to flow: chảy

real (adj) ≠ unreal: có thật

  • reality (n): sự thật

south (n): phía nam

north (n): phía bắc

west (n): phía tây

east (n): phía nam

to make- made- made: làm, chế tạo

3. Từ Vựng phần Listen Unit 3 Lớp 9

route (n): tuyến đường

airport (n): phi trường

gas station (n): trạm xăng dầu

highway (n): xa lộ

dragon (n): con rồng

parking lot (n): nơi đậu xe

to pick someone up: đón ai

to continue = to go on: tiếp tục

fuel (n): nhiên liệu

westward (adj): hướng tây

instead of: thay vì

direction (n): hướng

to drop (v): làm rơi

through (pre): xuyên qua

4. Từ Vựng Phần Read Unit 3 Lớp 9

exchange (adj): trao đổi

kilometer (n): kilomét

outside (pre): bên ngoài

to grow- grew- grown: trồng, mọc

to begin- began- begun: bắt đầu

beginning (n): sự bắt đầu

maize (n) = corn: ngô, bấp

part-time: bán thời gian

grocery store (n): gian hàng thực phẩm

to arrive (v): đến 

  • arrival (n): nơi đến

nearby (adj) lân cận

baseball (n): bóng chày

to eat- ate- eaten (v): ăn

to help: giúp đỡ

  • helpful (adj) = useful: hữu ích

to feel- felt- felt: cảm thấy

column (n): cột, mục

state (n): tiểu bang

to do chores (v): làm việc nhà

to relax (v): thư giãn

  • relaxation (n): sự thư giãn

to enjoy (v): thích thú

  • enjoyable (adj): thưởng thức

5. Từ Vựng phần Write Unit 3 Lớp 9

passage (n): đoạn văn

to write- wrote- written: viết

to entitle (v): mang tựa đề

site (n) = place: nơi

to put- put- put down: lấy ra, dọn ra

blanket (n): tấm trải

to lay-laid-laid: bày ra

blind man buff: bịt mắt bắt dê

hurriedly (adv): vội vã

to gather (v) = to collect: gom, nhặt

to catch- caught- caught: bắt đuổi kịp

to run - ran- run: chạy

6. Từ Vựng Phần Language Focus Unit 3 Lớp 9

review (v): ôn tập

preposition (n): giới từ

to fly- flew- flown: bay

itinerary (n): lịch trình

depart (n): khởi hành

  • departure (n): sự khởi hành

appointment (n): cuộc hẹn

to return (v): quay lại

at least: ít nhất

waterfall (n): thác nước

to reach (v): đạt đến

to wake- woke- woken (v): thức dậy

air conditioner: máy điều hoà nhiệt độ

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 3 Lớp 9

Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 3 tiếng Anh lớp 9, để củng cố từ vựng vừa được học, mời các em tham gia Trắc nghiệm Unit 3 lớp 9 Vocabulary do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.

Câu 4 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online

Hỏi đáp Vocabulary Unit 3 Lớp 9

Trong quá trình học bài, tra cứu và vận dụng từ mới, có điểm nào cần giải đáp các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Copyright © 2021 HOCTAP247