environment (n): môi trường
garbage (n): rác thải
dump (n): bãi đổ, nơi chứa
pollution (n): sự ô nhiễm
deforestation (n): sự phá rừng
improve (v): cải tiến
intermediate (adj): trung cấp
well-qualified (adj): có trình độ cao
tuition (n) = fee: học phí
academy (n): học viện
advertisement (n) = ad: bài quảng cáo
edition (n): lần xuất bản
look forward to + V-ing: mong đợi
violent (adj): bạo lực
documentary (n) phim tài liệu
informative (adj) có nhiều tin tức
folk music: nhạc dân ca
battle (n): trận chiến
communicate (v): giao tiếp
relative (n): bà con, họ hàng
means (n): phương tiện
useful for sb: có ích cho ai
entertain (v): giải trí
commerce (n): thương mại
limitation (n): sự hạn chế
time-consuming (adj): tốn nhiều thời gian
suffer (v): chịu đựng
spam (n): thư rác
leak (v): rò rỉ, chảy
response (n, v): trả lời, phản hồi
costly (adv): tốn tiền
alert (adj): cảnh giác
surf (v): lướt trên mạng
deforest (v): phá rừng
dynamite (n): chất nổ
spray (v): xịt, phun
pesticide (n): thuốc trừ sâu
volunteer (n): người tình nguyện
conservationist (n): người bảo vệ môi trường
once (adv): một khi
shore (n): bờ biển
sand (n): cát
rock (n): tảng đá
kindly (adj): vui lòng, ân cần
provide (v): cung cấp
disappointed (adj): thất vọng
disappoint (v): làm ai thất vọng
spoil (v): làm hư hỏng, làm hại
achieve (v): đạt được, làm được
persuade (v): thuyết phục
protect (v): bảo vệ
wrap (v): gói, bọc
dissolve (v): phân hủy, hoàn tan
natural resources: nguồn tài nguyên thiên nhiên
trash (n): rác
harm (v): làm hại
energy (n): năng lượng
exhausted fume: hơi, khói thải ra
prevent (v): ngăn ngừa, đề phòng
litter (v, n): xả rác, rác
recycle (v): tái chế
sewage (n): nước thải
pump (v): bơm, đổ
oil spill: sự tràn dầu
waste (n): chất thải
end up: cạn kiệt
junk-yard (n): bãi phế thải
treasure (n): kho tàng, kho báu
stream (n): dòng suối
foam (n): bọt
hedge (n): hàng rào
nonsense (n): lời nói phi lý
silly (adj): ngớ ngẩn, khờ dại
Fill in the blank space with the correct from of the words in parentheses.
1. Do you think children’s games should be …………….……… (EDUCATE).
2. ………………… have been working hard in the search for a cure for cancer. (SCIENCE).
3. There is now no ……………….…. That she will make a full recovery. (POSSIBLE).
4. They have held the ……………….… for the past two years. (CHAMPION).
5. Diet plays an important role in the ……………….…… of heart disease. (MANAGE).
6. He cycled ………………..…. and had an accident (CARE).
7. Do you know what the ………………….. of this river? (DEEP).
8. I really don’t think he has the ……………….…….. to do this job (ABLE).
9. He has worked well and has produce some ……………….. essays (INTEREST).
Key
1. educative
2. Scientists
3. possibility
4. championship
5. management
6. carelessly
7. depth
8. ability
9. interesting
Như vậy các em vừa xem qua nội dung bài học Vocabulary Unit 6 tiếng Anh lớp 9, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 6 lớp 9 Vocabulary
If you don’t pay the bill within two weeks, electricity will be _________.
Câu 2 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ vựng có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247