energy (n): năng lượng
bill (n): hóa đơn
enormous (adj): quá nhiều, to lớn
reduce (v): giảm
plumber (n): thợ sửa ống nước
crack (n): đường nứt
pipe (n): đường ống (nước)
bath (n): bồn tắm
faucet (n) = tap: vòi nước
drip (v): chảy thành giọt
right away = immediately (adv): ngay lập tức
folk (n): người
explanation (n): lời giải thích
bubble (n): bong bóng
gas (n): khí
valuable (adj): quý giá
keep on = go on = continue: tiếp tục
poet (n): nhà thơ
minimize (v): giảm đến tối thiểu
complaint to s.o (v): than phiền, phàn nàn
complicated (adj): phức tạp
resolution (n): cách giải quyết
politeness (n): sự lịch sự
label (v): dán nhãn
transport (v): vận chuyển
clear up: dọn sạch
trash (n): đồ rác rưởi
truck (n): xe tải
look forward to: mong đợi
break (n): sự ngừng / nghỉ
refreshment (n): sự nghỉ ngơi
fly (n): con ruồi
worried about: lo lắng về
float (v): nổi
surface (n): bề mặt
frog (n): con ếch
toad (n): con cóc
electric shock (n): điện giật
wave (n): làn sóng
local (adj): thuộc về địa phương
local authorities: chính quyền đại phương
prohibit (v) = ban (v): ngăn cấm
fine (v): phạt tiền
tool (n): dụng cụ
fix (v): lắp đặt, sửa
waste (v): lãng phí
appliance (n): đồ dùng
solar energy: năng lượng mặt trời
nuclear power: năng lượng hạt nhân
provide (v): supply cung cấp
power (n): electricity điện
heat (n, v): sức nóng, làm nóng
install (v): lắp đặt
coal (n): than
luxuries (n): xa xỉ phẩm
necessities (n): nhu yếu phẩm
consumer (n): người tiêu dùng
effectively (adv): có hiệu quả
household (n): hộ, gia đình
lightning (n): sự thắp sáng
account for: chiếm
replace (v): thay thế
bulb (n): bong đèn tròn
energy-saving (adj): tiết kiệm năng lượng
standard (n): tiêu chuẩn
last (v): kéo dài
label (v): dán nhãn
scheme (n): plan kế hoạch
freezer (n): tủ đông
tumble dryer: máy sấy
model (n): kiểu
compared with: so sánh với
category (n): loại
ultimately (adv) = finally: cuối cùng, sau hết
as well as: cũng như
innovation (n): reform sự đổi mới
conserve (v): bảo tồn, bảo vệ
purpose (n): mục đích
speech (n): bài diễn văn
sum up: tóm tắt
gas (n): xăng, khí đốt
public transport: vận chuyển công cộng
mechanic (n): thợ máy
wastebasket (n): sọt rác
Use the words given in the box to fill in the blanks to make a meaningful passage. There is one extra word that you don’t need to use:
recycling/ nothing/ list/ vegetables/ something/ save/ trouble/ polluting/ taking.
Our environment is in (1) ______. Modern ways of living and today’s industries are (2) ______ it. Most people think there is (3) ______ they can do. This is not true. Everyone can do something to help (4) ______ our environment. Here is a (5) ______ of things you can do.
Most of the world’s energy comes from the sun. The sun’s energy is in wood, oil, and other things that people use for energy.
Key
1. trouble
2. polluting
3. something
4. save
5. list
6. taking
7. vegetables
8. recycling
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 7 tiếng Anh lớp 9, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 9 Vocabulary
Besides in – class assignments, our teacher often gives some _____ for us to do at home.
Câu 2 - Câu 6: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247