Cấu trúc Be going to + infinitive được dùng để diễn tả
Một số trạng từ hay gặp trong bài
Ngoài ra còn có các trạng từ: in, on, at,…
Ví dụ: on Tran Hung Dao Street, at his home, in the city, at the party, on the table,….
Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. (Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau)
a) Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.
b) Trang's mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.
c) Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.
d) Mr. Hoang likes action movies very much and there's an interesting action movie on TV tonight.
e) Hien's friend invited her to his birthday party.
Guide to answer
a. They're going fishing.
b. She's going to read it (the new novel).
c. She's going to do her homework.
d. He's going to see/ watch it (the action film on TV) tonight.
e. She's going to give him a nice birthday present.
a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks (√) and crosses (X). (Chép bản câu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (√) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về em.)
b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the "your partner" column of the questionnaire. (Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu (√) hoặc (X) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.)
What are you going to do on the weekend? | ||
Are you going to...? | YOU | YOUR PARTNER |
see a movie? | √ | X |
play sports? | X | √ |
meet your friends? | √ | X |
help your parents? | √ | √ |
do your homework? | X | X |
watch TV? | √ | √ |
read book? | √ | X |
go swimming? | X | √ |
go on a picnic? | X | X |
Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once. (Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.)
Ba is playing hide and seekwwith his cousin, Tuan.
outside inside there here upstairs downstairs |
a. upstairs
b. here
c. downstairs
d. outside
e. there
f. inside
What is going to happen in these situations. Use the words in brackets to complete the sentences.
1. The man can’t see where he’s walking. There is a hole in front of him. (fall)
He _________________________________________________________
2. Look out! There’s a car coming. (crash)
We ____________________________________________________________
3. Snow is falling very heavy and wind is blowing hard. (be a snow storm)
There _______________________________________________________
4. The traffic lights are red. The woman and her son are at the zebra crossing. (cross)
They _____________ when the traffic lights are green.
5. There are a lot of black clouds in the sky. (rain)
It _______________.
Key
1. He is going to fall into the hole.
2. We are going to crash into the car.
3. There is going to be a snow storm.
4. They are going to cross when the traffic lights are green.
5. It is going to rain.
Trên đây là kiến thức tóm tắt và hướng dẫn làm bài tập phần Language Focus Unit 2 Tiếng Anh lớp 8. Để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 8 Language Focus do HOCTAP247 biên soạn.
That man is going to gets wet, because he doesn’t have an umbrella.
Câu 4 - Câu 10: Xem phần trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học bài và làm bài tập có điểm nào chưa rõ các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247