Trang chủ Lớp 10 Lịch sử Lớp 10 SGK Cũ Bài 27. Quá trình dựng nước và giữ nước Thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.

Thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.

Hướng dẫn giải

dựa vào sgk Lịch sử 10 trang 133-135 và những kiến thức đã học để trả lời.

Lời giải chi tiết

*Bảng thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX:

Triều đại

Thời gian tồn tại

Người sáng lập

Tên nước

Kinh đô

1. Ngô

939- 965

Ngô Quyền

Chưa đặt

Cổ Loa

2. Đinh

968 - 980

Đinh Bộ Lĩnh

Đại Cồ Việt

Hoa Lư

3. Tiền Lê

980- 1009

Lê Hoàn

Đại Cồ Việt

Hoa Lư

4. Lý

1009- 1225

Lý Công Uẩn

Đại Việt

Thăng Long

5. Trần

1226- 1400

Trần Cảnh

Đại Việt

Thăng Long

6. Hồ

1400- 1407

Hồ Quý Ly

Đại Ngu

Thanh Hoá

7. Lê sơ

1428 - 1527

Lê Lợi

Đại Việt

Thăng Long

8. Mạc

1527- 1592

Mạc Đăng Dung

Đại Việt

Thăng Long

9. Lê Trung Hưng

1533 -1788

Lê Duy Ninh

Đại Việt

Thăng Long

10. Tây Sơn

1778- 1802

Nguyễn Nhạc

Đại Việt

Phú Xuân (Huế)

11. Nguyễn

1802- 1945

Nguyễn Ánh

Việt Nam

Phú Xuân (Huế)

Triều đại

Thời gian tồn tại

Người sáng lập

Tên nước

Kinh đô

1. Ngô

939- 965

Ngô Quyền

Chưa đặt

Cổ Loa

2. Đinh

968 - 980

Đinh Bộ Lĩnh

Đại Cồ Việt

Hoa Lư

3. Tiền Lê

980- 1009

Lê Hoàn

Đại Cồ Việt

Hoa Lư

4. Lý

1009- 1225

Lý Công Uẩn

Đại Việt

Thăng Long

5. Trần

1226- 1400

Trần Cảnh

Đại Việt

Thăng Long

6. Hồ

1400- 1407

Hồ Quý Ly

Đại Ngu

Thanh Hoá

7. Lê sơ

1428 - 1527

Lê Lợi

Đại Việt

Thăng Long

8. Mạc

1527- 1592

Mạc Đăng Dung

Đại Việt

Thăng Long

9. Lê Trung Hưng

1533 -1788

Lê Duy Ninh

Đại Việt

Thăng Long

10. Tây Sơn

1778- 1802

Nguyễn Nhạc

Đại Việt

Phú Xuân (Huế)

11. Nguyễn

1802- 1945

Nguyễn Ánh

Việt Nam

Phú Xuân (Huế)

Copyright © 2021 HOCTAP247