Thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.
dựa vào sgk Lịch sử 10 trang 133-135 và những kiến thức đã học để trả lời.
Lời giải chi tiết
*Bảng thống kê các triều đại trong lịch sử dân tộc từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX:
Triều đại
Thời gian tồn tại
Người sáng lập
Tên nước
Kinh đô
1. Ngô
939- 965
Ngô Quyền
Chưa đặt
Cổ Loa
2. Đinh
968 - 980
Đinh Bộ Lĩnh
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
3. Tiền Lê
980- 1009
Lê Hoàn
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
4. Lý
1009- 1225
Lý Công Uẩn
Đại Việt
Thăng Long
5. Trần
1226- 1400
Trần Cảnh
Đại Việt
Thăng Long
6. Hồ
1400- 1407
Hồ Quý Ly
Đại Ngu
Thanh Hoá
7. Lê sơ
1428 - 1527
Lê Lợi
Đại Việt
Thăng Long
8. Mạc
1527- 1592
Mạc Đăng Dung
Đại Việt
Thăng Long
9. Lê Trung Hưng
1533 -1788
Lê Duy Ninh
Đại Việt
Thăng Long
10. Tây Sơn
1778- 1802
Nguyễn Nhạc
Đại Việt
Phú Xuân (Huế)
11. Nguyễn
1802- 1945
Nguyễn Ánh
Việt Nam
Phú Xuân (Huế)
Triều đại
Thời gian tồn tại
Người sáng lập
Tên nước
Kinh đô
1. Ngô
939- 965
Ngô Quyền
Chưa đặt
Cổ Loa
2. Đinh
968 - 980
Đinh Bộ Lĩnh
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
3. Tiền Lê
980- 1009
Lê Hoàn
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
4. Lý
1009- 1225
Lý Công Uẩn
Đại Việt
Thăng Long
5. Trần
1226- 1400
Trần Cảnh
Đại Việt
Thăng Long
6. Hồ
1400- 1407
Hồ Quý Ly
Đại Ngu
Thanh Hoá
7. Lê sơ
1428 - 1527
Lê Lợi
Đại Việt
Thăng Long
8. Mạc
1527- 1592
Mạc Đăng Dung
Đại Việt
Thăng Long
9. Lê Trung Hưng
1533 -1788
Lê Duy Ninh
Đại Việt
Thăng Long
10. Tây Sơn
1778- 1802
Nguyễn Nhạc
Đại Việt
Phú Xuân (Huế)
11. Nguyễn
1802- 1945
Nguyễn Ánh
Việt Nam
Phú Xuân (Huế)
Copyright © 2021 HOCTAP247