1. Grammar Language Focus Unit 9 Lớp 8
1.1. In order to/ so as to/ To + infinitive: (để mà)
1.2. Future simple (Revision): (Thì tương lai đơn)
2. Exercise Language Focus Unit 9 Lớp 8
2.1. Unit 9 Language Focus Exercise 1
2.2. Unit 9 Language Focus Exercise 2
2.3. Unit 9 Language Focus Exercise 3
Chúng ta dùng nhóm từ in order to/so as to/to theo sau là một động từ nguyên mẫu để chỉ mục đích.
In order not to/so as not to/not to + infinitive
Ex: She spoke softly in order not to/so as not to/not to wake up the child.
a) Form: Thì tương lai đơn đc tạo thành bởi will hoặc shall(sẽ) theo sau là một động từ nguyên mẫu.
- Shall được dùng với I/We
- Will được dùng với các chủ ngữ khác.
I/ We + shall + infinitive
You/They/He/She/It + will +infinitive
b) Use: Thì tương lai đơn được dùng để tiên đoán cho sự việc có thể xảy ra trong tuơng lai nhưng không chắc chắn.
a) Lời hứa: (promise)
Ex: I'll buy you a bicycle for your birthday, dear.
b) Lời yêu cầu
Will + you + infinitive
Ex: Will you hold the door open for me, please?
c) Lời đề nghị giúp ai
I + will infinitive.....
Shall + I + infinitive........?
Ex: Do you feel cold? I'll get a coat for you?
Shall I get a coat for you?
d) Lời đề nghị
shall + we + infinitive.....
Ex: Shall we go for a swim tomorrow?
Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using in order to/so as to. (Em hãy ghép một phần câu ở cột A với một phần câu ở cột B, sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng in order to/so as to)
1. I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain.
2. Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule.
3. Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time.
4. My elder brother is studying very hard in order to/ so as to pass the final exam.
5. People use first aids in order to/ so as to ease the victim's pain and anxiety.
6. You should cool the burns immediately in order to/ so as to minimize tissue damage.
Ba is talking to his mother about his aunt Mai. Complete the dialogue. Use the correct word or short form. (Ba đang nói chuyện với mẹ cậu ấy về dì Mai. Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng từ đúng hoặc dạng rút gọn.)
Ba: What time (0) will aunt Mai be here?
Mrs. Nga: She (1) will be be here in two hours.
Ba: (2) Will uncle Sau be with her?
Mrs. Nga: No, he (3) won't. He has to stay in Ho Chi Minh City.
Ba: (4) Shall I come to the airport with you?
Mrs. Nga: OK. It (5) will be be a nice trip for us both.
Ba: Great, I (6) will be ready in two minutes.
Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will. (Nga đang giúp bà của cô. Em hãy xem tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho dưới mỗi bức tranh và will.)
a) Nga: Are you hot, Grandma?
Mrs. Tuyet: Yes. Will you open the window, please, Nga?
b) Mrs. Tuyet: My book is on the floor. Will you give it to me, please?
c) Mrs. Tuyet: Will you answer the telephone, please?
d) Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. Will you turn on the TV, please, Nga?
e) Mrs. Tuyet: I'm thirsty. Will you pour a glass of water for me?
Nga: Of course.
f) Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I'm not. Will you get me a cushion, please?
Work with a partner, look at the pictures. Make requests, offers or promises. Use the words in the box and will or shall. (Em hãy cùng bạn em xem bức tranh này rồi đưa ra các lời yêu cầu, đề nghị hay lời hứa, dùng từ cho trong khung và will hoặc shall.)
a) Will you empty the garbage can, please?
I will empty the garbage right now.
b) Will you paint the door, please?
I will paint the door this afternoon/ tomorrow.
c) Will you study hard, please?
I will study harder.
d) Will you carry the bag for me, please?
I will carry the bag for you.
e) Will you hang the washing, please?
I shall hang the washing for you.
f) Will you cut the grass, please?
I will cut the grass for you.
Như vậy các em vừa xem nội dung hướng dẫn bài học Language Focus Unit 9 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 9 lớp 8 Language Focus
He is working very hard______get poor grades.
Câu 2 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247