1. Grammar Language Focus Unit 11 Lớp 8
1.1. Các dạng thức của hiện tại phân từ và quá khứ phân từ
1.2. Câu yêu cầu với Would you mind/Do you mind + Ving?
2. Exercise Language Focus Unit 11 Lớp 8
2.1. Language Focus Unit 11 Exercise 1
2.2. Language Focus Unit 11 Exercise 2
2.3. Language Focus Unit 11 Exercise 3
a. Cách thành lập hiện tại phân từ
b. Cách thành lập quá khứ phân từ
Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Để đồng ý lời yêu cầu
Để từ chối lời yêu cầu
Ví dụ 1:
A: Would you mind turning off your cell phone? (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)
B: No, I don’t mind. (Không. Tôi không thấy phiền.)
Ví dụ 2:
A: Do you mind getting me a sandwich? (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)
B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now. (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)
Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is. (Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem người đó là ai.)
The boy reading a book is Ba.
- The man walking up the stairs is Mr. Quang.
- The woman carrying a bag is Miss Lien.
- The boy standing next to Miss Lien is Nam.
- The girl standing by the table is Lan.
- The girl playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.
Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. (Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hóa được bày bán. Sử dụng quá khứ phân từ của động từ trong khung.)
- The green painted box is one dollar.
- The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.
- The doll dressed in red is two dollars.
- The flowers wrapped in blue paper is one dollar.
- The toy kept in a cardboard box are ten dollars.
Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (√) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu. Dấu (√) có nghĩa là đồng ý, còn dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)
a) Would you mind moving your car?
- No, of course not.
b) Would you mind putting out your cigarette?
- No, of course not.
c) Would you mind getting me some coffee?
- I'm sorry, I'm too busy right now.
d) Would you mind waiting a moment?
- I'm sorry, I can't. I'm already late for work.
Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.)
a) Request: Do you mind if I sit down?
Response: Please do.
b) Request: Would you mind if I smoked?
Response: I'd prefer you didn't.
c) Request: Do you mind if I postpone our meeting?
Response: Not at all.
d) Request: Do you mind if turn off the stereo?
Response: I'd rather you didn't.
e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?
Response: Please do.
f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?
Response: No, of course not.
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Language Focus Unit 11 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 8 Language Focus
The flight _____ at 6.10 has been delayed.
Câu 2 - Câu 7: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em vui lòng đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247