Unit 11 lớp 8 Language Focus - Ngữ pháp Traveling around Vietnam

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Grammar Language Focus Unit 11 Lớp 8

1.1. Các dạng thức của hiện tại phân từ và quá khứ phân từ

a. Cách thành lập hiện tại phân từ

  • Hiện tại phân từ được thành lập bằng cách thêm đuôi –ing vào phía sau động từ.
  • Ví dụ
    • It’s raining now. (Trời đang mưa.)
    • That cartoon is interesting. (Bộ phim hoạt hình đó rất thú vị.)
    • The girl lending me this book is my best friend. (Cô gái cho tôi mượn quyển sách này là người bạn thân nhất của tôi.)

b. Cách thành lập quá khứ phân từ

  • Nếu là động từ theo quy tắc ta thêm –ed vào phía sau, còn đối với động từ bất quy tắc, ta tra ở cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc.
  • Ví dụ
    • She has been to Paris twice. (Cô ấy đã đến Paris hai lần rồi.)
    • I was really interested in that football match. (Tôi thực sự thích trận bóng đá đó.)
    • Yesterday I bought a bag made in France. (Hôm qua tôi đã mua một chiếc túi được sản xuất tại Pháp.)

1.2 - Câu yêu cầu với Would you mind/Do you mind + Ving?

Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?

Để đồng ý lời yêu cầu

  • No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận tâm đâu.)
  • No, of course not. (Đương nhiên là không rồi.)
  • Not at all. (Không hề.)

Để từ chối lời yêu cầu

  • I’m sorry, I can’t. (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)
  • I’m sorry. That’s not possible. (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)

Ví dụ 1:

A: Would you mind turning off your cell phone? (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)

B: No, I don’t mind. (Không. Tôi không thấy phiền.)

Ví dụ 2:

A: Do you mind getting me a sandwich? (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)

B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now. (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)

2. Exercise Language Focus Unit 11 Lớp 8

2.1. Language Focus Unit 11 Exercise 1

Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is. (Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem người đó là ai.)

Guide to answer

The boy reading a book is Ba.

- The man walking up the stairs is Mr. Quang.

- The woman carrying a bag is Miss Lien.

- The boy standing next to Miss Lien is Nam.

- The girl standing by the table is Lan.

- The girl playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.

2.2. Language Focus Unit 11 Exercise 2

Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. (Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hóa được bày bán. Sử dụng quá khứ phân từ của động từ trong khung.)

Guide to answer

- The green painted box is one dollar.

- The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.

- The doll dressed in red is two dollars.

- The flowers wrapped in blue paper is one dollar.

- The toy kept in a cardboard box are ten dollars.

2.3. Language Focus Unit 11 Exercise 3

Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (√) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu. Dấu (√) có nghĩa là đồng ý, còn dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)

Guide to answer

a) Would you mind moving your car?

- No, of course not.

b) Would you mind putting out your cigarette?

- No, of course not.

c) Would you mind getting me some coffee?

- I'm sorry, I'm too busy right now.

d) Would you mind waiting a moment?

- I'm sorry, I can't. I'm already late for work.

2.4. Language Focus Unit 11 Exercise 4

Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.)

Guide to answer

a) Request: Do you mind if I sit down?

Response: Please do.

b) Request: Would you mind if I smoked?

Response: I'd prefer you didn't.

c) Request: Do you mind if I postpone our meeting?

Response: Not at all.

d) Request: Do you mind if turn off the stereo?

Response: I'd rather you didn't.

e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?

Response: Please do.

f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?

Response: No, of course not.

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 11 Lớp 8

Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Language Focus Unit 11 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 8 Language Focus

Câu 2 - Câu 7: Xem trắc nghiệm để thi online

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em vui lòng đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Copyright © 2021 HOCTAP247