printer /ˈprɪntə/ (n): máy in
turn on /təːn ɒn/ (v): bật lên (bằng cách xoay)
yet /jɛt/ (adv): chưa
already /ɔːlˈrɛdi/ (adv): rồi
connect /kəˈnɛkt/ (v): kết nối
properly /ˈprɒp(ə)li/ (adv): đúng
plug /plʌg/ (n): phích cắm
manual /ˈmanjʊ(ə)l/ (n): sách hướng dẫn
helpful /ˈhɛlpfʊl, -f(ə)l/ (adj): có ích
under /ˈʌndə/ (prep): đang, trong
guarantee /gar(ə)nˈtiː/ (n): sự bảo hành
express /ɪkˈsprɛs, ɛk-/ (v): phát biểu
disagree /dɪsəˈgriː/ (v): không đồng ý
unnecessary /ʌnˈnɛsəs(ə)ri/ (adj): không cần thiết
entertaining /ɛntəˈteɪnɪŋ/ (adj): vui thú
unhealthy /ʌnˈhɛlθi/ (adj): ốm yếu
challenging /ˈtʃalɪn(d)ʒɪŋ/ (adj): thử thách
amusing /əˈmjuːzɪŋ/ (adj): vui, buồn cười
time-consuming /tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/ (adj): tốn thời gian
degree /dɪˈgriː/ (n): mức độ
disagreement /dɪsəˈɡriːmənt/ (n): sự không đồng ý
plug /plʌg/ (v): cắm điện
monitor /ˈmɒnɪtə/ (n): màn hình
mouse /maʊs/ (n): chuột
screen /skriːn/ (n): màn hình
adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh
knob /nɒb/ (n): nút
insert /ɪnˈsəːt/ (v): cho vào
press /prɛs/ (v): nhấn (nút, bàn phím)
button /ˈbʌt(ə)n/ (n): nút
programmer /ˈprəʊgramə/ (n): người lập trình
sequence /ˈsiːkw(ə)ns/ (v): nối tiếp nhau
particular /pəˈtɪkjʊlə/ (adj): riêng biệt
circle /ˈsəːk(ə)l/ (n): hình tròn
indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): biểu thị
triangle /ˈtrʌɪaŋg(ə)l/ (n): hình tam giác
step /stɛp/ (n): bước
recently /ˈriːs(ə)ntli/ (adv): mới đây
store /stɔː/ (v): lưu trữ
user /ˈjuːzə/ (n): người dùng
line /lʌɪn/ (n): đường dây
access /ˈaksɛs/ (n): quyền truy cập
requirement /rɪˈkwʌɪəm(ə)nt/ (n): sự yêu cầu
freshmen /ˈfrɛʃmən/ (n): sinh viên năm nhất
college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng/đại học/chuyên nghiệp
campus /ˈkampəs/ (n): khuôn viên trường đại học/cao đẳng
jack /dʒak/ (n): ổ cắm
restrict /rɪˈstrɪkt/ (v): giới hạn, hạn chế
bulletin /ˈbʊlɪtɪn/ (n): bản tin
difference /ˈdɪf(ə)r(ə)ns/ (n): sự khác nhau
post /pəʊst/ (v): đưa thông tin lên mạng
degree /degree/(n): bằng cấp
skeptical /ˈskɛptɪk(ə)l/ (adj): hoài nghi
method /ˈmɛθəd/ (n): phương pháp
impact /ˈɪmpakt/ (n): ảnh hưởng, sự tác động
positively /ˈpɒzətɪvli/ (adv): tích cực
internet /ˈɪntənɛt/ (n): mạng máy tính toàn cầu
input /ˈɪnpʊt/ (v): cho vào
monitor /ˈmɒnɪtə/ (v): theo dõi
icon /ˈʌɪkɒn, -k(ə)n/ (n): biểu tượng, kí hiệu
output /ˈaʊtpʊt/ (v): đầu ra
path /pɑːθ/ (n): đường, lối
remove /rɪˈmuːv/ (v): bỏ ra, tháo ra
load /ləʊd/ (v): nạp
flash /flaʃ/ (v): loé sáng
click /klɪk/ (v): bấm chuột
incomplete /ɪnkəmˈpliːt/ (adj): chưa hoàn thành
highland /ˈhʌɪlənd/ (n): vùng cao
unplug /ʌnˈplʌg/ (v): rút/tháo phích cắm
Complete each sentence with the suitable word in the box.
monitor computers freshman knob guarantee printer skeptical library bulletin board technology time - consuming |
1. A __________ is a machine for printing text onto paper.
2. This machine is still under ________ so the manufacturer will repair it.
3. Some _______ can work 50,000 times faster than a man.
4. Some of the more ____________ jobs can be done by machines.
5. Adjust the ________ if the screen of the ________ is too dark.
6. Harry is in the first year at university. He is a ________.
7. They post messages on the ______ and find other people who want to talk about the same topic.
8. I’m rather ______ about the same topic.
9. Many students are sitting and reading books and magazines in the ______.
10. This ________ enables computers to read handwriting.
Key
1. printer
2. guarantee
3. computers
4. time - consuming
5. knob - monitor
6. freshman
7. bulletin board
8. skeptical
9. library
10. technology
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 15 Tiếng Anh lớp 8, để mở rộng vốn từ các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 15 lớp 8 Vocabulary
Don’t forget to _____ all the lights when you go to bed.
Câu 4 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247