Learn [lɜ:n] (v): học
Use [ju:z] (v): dùng
Computer [kəm'pju:tə] (n): máy tính
Computer science [kəm'pju:tə sɑɪəns] (n): khoa điện toán
Experiment [ɪk'sperɪmənt] (n): cuộc thí nghiệm
Electronics [ɪlek'trɒnɪks] (n): điện tử
Repair [rɪ'peə] (v): sửa chữa
Household ['hɑʊhəʊld] (n): hộ gia đình
Fix [fɪks] (v): lắp, cài đặt
Light [lɑɪt] (n): bóng đèn
Art club [ɑ:t klᴧb] (n): câu lạc bộ hội họa
Drawing [drƆ:ɪƞ] (n): môn vẽ, bức họa
Famous ['feɪməs] (adj): nổi tiếng
Unknow [ᴧ'nəʊn] (adj): vô danh
Best [best] (adv): nhiều nhất
Together [tə'geöə] (adv): chung, cùng nhau
Cost [kɒst] (v): trị giá, tốn
Price [prɑɪs] (n): giá cả
Erase [ɪ'reɪz] (v): xoa bôi
Pleasure ['pleɜə] (n): sự/niềm vui thú
Essay ['eseɪ] (n): bài luận
Event [ɪ'vent] (n): sự kiện
As well [əz wel] (adv): cũng/như vậy
Discuss ['dɪskəs] (v): thảo luận
Equipment [ɪ'kwɪpmənt] (n): trang thiết bị
Equip [ɪ'kwɪp] (n): trang bị
Globe [gləʊb] (n): quả địa cầu
Atlas ['ӕtləs] (n): tập bản đồ
Graph [grɑ:f] (n): đồ thi, biểu đồ
Equation [ɪ'kweɪɜn] (n): phương trình
Calculator ['kӕlkjʊleɪtə] (n): máy tính
Running shoe ['rᴧnɪƞ ʃu:] (n): giày chạy
Be interested in + N/V-ing (v): thích, quan tâm
Ví dụ: - He's interested in science. Anh ấy thích khoa học.
- He's interested in studying math. Anh ấy thích học toán.
Such (as) ['sᴧtʃəz] (pron): những thứ mà
Ví dụ: - I don't have many samples but I'll send you such as I have. Tôi không có nhiều hàng mẫu, nhưng tôi sẽ gửi cho anh những thứ tôi có.
Recess [rɪ'ses] (n): giờ giải lao
Bell [bel] (n): chuông
Ring [rɪƞ] (v): rung, reo
Excited [ɪk'sɑɪtɪd] (adj): hào hứng, phấn khởi
As well as [əz wel əz] (adv): cũng như
Chat [tʃӕt] (v): tán gẫu
Like [lɑɪk] (v): thích
Blind [blɑɪnd] (adj): người mù
Blind man's buff (n): bịt mắt bắt dê
Play tag [pleɪ tӕg] (v): chạy đuổi bắt
Marble [mɑ:bl] (v): chơi bắn bi
Play marble [pleɪ mɑ:bl] (v): chơi bắn bi
Skip [skɪp] (v): nhảy
Rope [rəʊp] (n): dây thừng
Skip rope [skɪp rəʊp] (v): nhảy dây
Similar ['sɪmɪlə] (adj): tương tự
Pen pal ['penpӕl] (n): bạn tâm thư
Take part in [teɪkpɑ:t ɪn] (v): tham gia
Energetic [enə'dɜetɪk] (adj): hiếu động
Whole [həʊl] (adj): tất cả, toàn thể
Practice/practice + V-ing ['prӕktɪs] (v): luyện tập
Score [skƆ:] (v): ghi bàn
Goal [gəʊl] (n): điểm, khung thành
Hoop [hu:p] (n): vòng tròn
Shoot [ʃu:t] (v): ném
Portable ['pƆ:təbl] (adj): có thể mang theo
CD [si:'di:] computer disc [kəm'pju:tə dɪsk] (n): đĩa vi tính
CD player (n): máy hát đĩa CD
Player ['pleɪə] (n): cầu thủ
Earphone ['iəfəʊn] (n): ống nghe
At the same time [ət öə seɪm tɑɪm] (adv): đồng thời, cùng một lúc
Mainly ['meɪnlɪ] (adv): chủ yếu
Swap [swӕp] (v): trao đổi
Card [kɑ:d] (n): thiệp
Come in (v): được bán
Way of relaxing ['weɪ əv rɪ'lӕksɪƞ] (n): cách nghỉ ngơi
Mostly [məʊstli] (adv): thường thường, chủ yếu
Worldwide ['wɜ:ldwɑɪd] (adv): rộng khắp thế giới
Play catch [pleɪ kӕtʃ] (v): chơi ném banh
Comic book [kɒmɪk bʊk] (n): sách truyện vui
Indoor(s) [ɪn'dƆ:z] (adv/adj): trong nhà
Outdoor (s) [ɑʊtdƆ:z] (adv/adj): ngoài trời
Ví dụ: - He likes indoor sports. Anh ấy thích môn thể thao trong nhà.
- But his brother likes outdoor game Nhưng anh của anh ấy thích các trò chơi ngoài trời.
Packet ['pӕkɪt] (n): gói nhỏ
Ví dụ: - The pictures of players come in the packets of candy. Hình của các cầu thủ được in trên gói kẹo.
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 5 Tiếng Anh lớp 7, để ôn tập và ghi nhớ từ vựng bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 5 lớp 7 Vocabulary - Từ vựng
It’s time______ recess.
Câu 2 - Câu 25: Xem trắc nghiệm để thực hành online.
Trong quá trình học bài và tra cứu từ vựng có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247