- (to) do your homework: làm bài tập về nhà
- Every day: mỗi ngày
- (to) play games: chơi trò chơi
- (to) listen to music: nghe nhạc.
- (to) do the housework: làm việc nhà
- (to) read: đọc.
- (to) watch TV: xem TV.
What + does + Tên/he/she+ do …?
Tên/he/she + động từ thêm “s / es”
-(to) play volleyball: chơi bóng chuyền
- Football: bóng đá
- Sports: thể thao
-Do you / they + động từ ( hoạt động)?
+ Yes, I / they do - No, I / they don’t.
- Does he / she + động từ (hoạt động)?
+Yes, he/she does - No, he/she doesn’t.
- (to) take a shower: tắm vòi sen
- (to) eat: ăn
- (to) start: bắt đầu
- (to) finish: kết thúc
- (to) have lunch: ăn trưa
- (to) go to bed: đi ngủ
- a timetable: thời khóa biểu
- English: tiếng Anh
- Math: toán
- Literature: văn
- History: lịch sử
- Geography: địa lí.
- Monday: thứ hai.
- Tuesday: thứ ba.
- Wednesday: thứ tư.
- Thursday: thứ năm.
- Friday: thứ sáu.
- Saturday: thứ bảy.
- Sunday: chủ nhật.
Trên đây là bài học Vocabulary Unit 5 tiếng Anh lớp 6, để ghi nhớ nội dung bài học về từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Vocabulary - Từ vựng
George often has ______ at 6.00 am.
_ Who’s that?
_ _______ Lan.
Which sentence is correct?
Do you________sports?
Câu 2 - Câu 25: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ có điểm nào chưa hiểu, các em có thể đăng nhập vào website học247 và đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247