- a garden : khu vườn
- a vegetable : rau
- a photo : bức ảnh
- a bank : ngân hàng
- a clinic : phòng khám
- a post office : bưu điện.
- a suppermarket : siêu thị
- Shops : cửa hàng.
- Is there a ……………………………… ?
- Yes, there is / No, there isn’t.
- Are there any ………………………?
- Yes, there are / No, there aren’t.
-> Dùng để hỏi đoán
- Noisy : ồn ào .
- Quiet : yên lặng.
- an aparment : căn hộ .
- a market : chợ.
- a zoo : sở thứ
- paddy field = rice paddy: cánh đồng lúa.
- by bike : bằng xe đạp.
- walk : đi bộ.
- by motorbike : bằng xe gắn máy.
- by bus : bằng xe buýt.
- by car : bằng ô tô.
- by train : bằng tàu hỏa
- by plane : bằng máy bay
- How do you + V (go / travel)…?
- I + V (go / travel) + phương tiện .
- How does he/she + V (go / travel)…?
- He/she +Vs/es(goes / travels) + phương tiện
-> Hỏi người nào đó đi bằng phương tiện gì
Trên đây là bài học Vocabulary Unit 7 Tiếng Anh lớp 6, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Vocabulary - Từ vựng
Is ______ flat expensive?
______ a garden?
Câu 2 - Câu 25: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ vựng, có phần nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247