activity /æk'tiviti/ (n): hoạt động, sinh hoạt
season /'si:zn/ (n): mùa
weather /'weθə/ (n): thời tiết
Summer /'sʌmə/ (n): mùa hè
Winter /wintə/ (n): mùa đông
Autumn /'ɔ:təm/ (n): mùa thu
Fall /fɔ:l/ (n): mùa thu
Spring /spriɳ/ (n): mùa xuân
rain /rein/ (n/v): mưa
rainy season /'reini 'si:zn/ (n): mùa mưa
wet season / wet'si:zn/ (n): mùa mưa
dry season /drai 'si:zn/ (n): mùa khô
sunny season / 'sʌni'si:zn/ (n): mùa nắng
hot /hɔt/ (adj): nóng
cold /kould/ (adj): lạnh, rét
cool /ku:l/ (adj): mát
warm /wɔ:m/ (adj): ấm
dry /drai/ (adj): khô
wet /wet/ (adj): ướt, ẩm ướt
humid /'hju:mid/ (adj): ẩm, ẩm ướt
sultry /'sʌltri/ (adj): oi bức
basketball /'bɑ:skitbɔ:l/ (n): bóng rổ
volleyball /'vɔlibɔ:l/ (n): bóng chuyền
go for a walk /gou fɔ ə wɔ:k/ (v): đi dạo
go sailing /gou seiliɳ/ (v): đi chơi thuyền buồm
die /dai/ (v): chết
Trên đây là nội dung bài học Unit 13 Tiếng Anh lớp 6 phần Từ Vựng Vocabulary, trong quá trình học bài và tra cứu từ mới có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247