Đặc tính
Propagas
Butagas
Propa-butagas
Khối lượng (%): Etan
Propan
Butan
Pen tan
1,7
96,8
1,5
0,0
0,0
0,4
99,4
0,2
0,0
51,5
47,5
1,0
\(D,g/c{m^3}({15^o}C)\)
0,507
0,580
0,541
Áp suất hơi, \(kg/c{m^2}({40^o}C)\)
13,5
3,2
9,2
Đặc tính
Propagas
Butagas
Propa-butagas
Khối lượng (%): Etan
Propan
Butan
Pen tan
1,7
96,8
1,5
0,0
0,0
0,4
99,4
0,2
0,0
51,5
47,5
1,0
\(D,g/c{m^3}({15^o}C)\)
0,507
0,580
0,541
Áp suất hơi, \(kg/c{m^2}({40^o}C)\)
13,5
3,2
9,2
a) Hãy giải thích sự biến đổi khối lượng riêng, áp suất hơi từ loại *gas* này sang loại *gas* khác.
b) Hãy tính nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 kg mỗi loại *gas* kể trên và cho nhận xét. Biết rằng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol etan, propan, butan, pentan lần lượt bằng 1560, 2219, 2877, 3536 kJ.
c)* Nhận xét khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan, etilen, axetilen lần lượt bằng 890, 1410, 1300kJ. Vì sao người ta dùng axetilen làm nhiên liệu trong đèn xì mà không dùng etan, etilen hoặc metan ?
Copyright © 2021 HOCTAP247