Bài 5 trang 157 SGK Hóa học lớp 12 nâng cao

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

So sánh tính chất hóa học của hai muối \(NaHC{O_3}\) và \(N{a_2}C{O_3}\). Viết phương trình hóa học minh họa.

Hướng dẫn giải

Bảng so sánh tính chất hóa học của hai muối \(NaHC{O_3}\) và \(N{a_2}C{O_3}\)

Tính chất

                           \(NaHC{O_3}\)

        \(N{a_2}C{O_3}\)           

Tính tan trong nước

Ít tan. Trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion

 \(NaHC{O_3} \to N{a^ + } + HCO_3^ - \)

Tan nhiều. Trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion

 \(N{a_2}C{O_3} \to 2N{a^ + } + C{O_3}^{2-}\)

Phân hủy bởi nhiệt

Bị phân hủy bởi nhiệt.

\(2NaHC{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow N{a_2}C{O_3} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)

Bền với nhiệt

Tính chất lưỡng tính

Vừa có tính axit vừa có tính bazơ

\(\eqalign{
& HCO_3^ - + O{H^ - } \to CO_3^{2 - } + {H_2}O \cr
& HCO_3^ - + {H^ + } \to C{O_2} \uparrow + {H_2}O \cr} \)

Chỉ có tính bazơ.

 \(CO_3^{ - 2} + 2{H^ + } \to C{O_2} \uparrow  + {H_2}O\)

Thủy phân cho môi trường kiềm

 

\(HCO_3^ - + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} O{H^ - } + {H_2}C{O_3}\)

Yếu hơn.

 

\(CO_3^{2 - } + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} O{H^ - } + HCO_3^ - \)

Mạnh hơn.

Tính chất

                           \(NaHC{O_3}\)

        \(N{a_2}C{O_3}\)           

Tính tan trong nước

Ít tan. Trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion

 \(NaHC{O_3} \to N{a^ + } + HCO_3^ - \)

Tan nhiều. Trong dung dịch phân li hoàn toàn thành ion

 \(N{a_2}C{O_3} \to 2N{a^ + } + C{O_3}^{2-}\)

Phân hủy bởi nhiệt

Bị phân hủy bởi nhiệt.

\(2NaHC{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow N{a_2}C{O_3} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)

Bền với nhiệt

Tính chất lưỡng tính

Vừa có tính axit vừa có tính bazơ

\(\eqalign{
& HCO_3^ - + O{H^ - } \to CO_3^{2 - } + {H_2}O \cr
& HCO_3^ - + {H^ + } \to C{O_2} \uparrow + {H_2}O \cr} \)

Chỉ có tính bazơ.

 \(CO_3^{ - 2} + 2{H^ + } \to C{O_2} \uparrow  + {H_2}O\)

Thủy phân cho môi trường kiềm

 

\(HCO_3^ - + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} O{H^ - } + {H_2}C{O_3}\)

Yếu hơn.

 

\(CO_3^{2 - } + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} O{H^ - } + HCO_3^ - \)

Mạnh hơn.

Copyright © 2021 HOCTAP247